Tham khảo điểm chuẩn 2 năm gần nhất vào tất cả các trường y dược 2019
6.802
Cập nhập:[addtoany]
Điểm chuẩn đầu vào các trường Y dược luôn là mối quan tâm của nhiều thí sinh qua từng năm, bởi vì đây đều là những ngành hot mỗi khi mùa tuyển sinh đến
Chi tiết điểm chuẩn 2 năm gần nhất vào các trường Y dược trên cả nước
Để lựa chọn được ngành nghề ngoài tiêu chí phù hợp với sở thích thì còn tiêu chí quan trọng quyết định đó là điểm chuẩn đầu vào. Những năm gần đây các trường đào tạo y dược cả Đại học lẫn Cao đẳng luôn nhận được sự quan tâm nhiều nhất của các thí sinh hàng năm, để chuẩn bị cho việc lựa chọn xét tuyển nguyện vọng sắp tới dưới đây ban biên tập xin giới thiệu điểm chuẩn 2 năm gần nhất vào các trường y dược trên cả nước.
Theo thống kê hiện nay nước ta có 73 cơ sở đào tạo y khoa bao gồm các ngành đào tạo Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ Y học cổ truyền, Đại học, Cao đẳng Xét nghiệm, điều dưỡng đa khoa… Chỉ tiêu hàng năm trên 106.000 sinh viên, học viên ở các trình độ.
Tuy nhiên việc đào tạo y khoa, y dược chưa gắn với nhu cầu và yêu cầu sử dụng. Chất lượng đầu vào và đầu ra của các cơ sở đào tạo không đều, chưa được kiểm định độc lập. Vì lẽ đó, các thí sinh cần cân nhắc kỹ khi chọn trường có các ngành đào tạo Y – Dược chất lượng và phù hợp khả năng.
Dưới đây là điểm chuẩn vào các trường Đại học Y dược trên cả nước 2 năm gần đây.
Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội Năm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Các ngành đào tạo đại học
—
2
7720201
Dược học
A00
28
Điểm môn Hóa học: 9,75; Điểm môn Toán: 9,20; Thứ tự nguyện vọng: 1
Xét theo kết quả học tập THPT 19.4, Tiêu chí phụ- môn Toán: 7,3
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720701
Y tế công cộng
A00, B00, D01, D08
16
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
2
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00, A02, B00
17.7
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia; Điểm trung bình môn toán >= 6.2 00099
3
7720401
Dinh dưỡng học
B00, D01, D08
22
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
4
7760101
Công tác xã hội
B00, D01, C03, C04
17
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng Năm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
26.5
2
7720301
Điều dưỡng
B00
22.5
3
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
B00
23.75
4
7720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
B00
22
5
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
B00
22
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
21.9
2
7720301
Điều dưỡng
B00
18
3
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
B00
19.35
4
7720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
B00
18
5
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
B00
17
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Năm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
27.25
SI >= 8.75;TTNV <= 3
2
7720201
Dược học
B00
26
HO >= 8.25;TTNV <= 13
3
7720301A
Điều dưỡng đa khoa
B00
22.25
SI >= 7;TTNV <= 3
4
7720301B
Điều dưỡng nha khoa
B00
21
SI >= 7;TTNV <= 3
5
7720301C
Điều dưỡng gây mê hồi sức
B00
21.75
SI >= 6.25;TTNV <= 1
6
7720301D
Điều dưỡng phụ sản
B00
—
7
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
B00
24.5
SI >= 7.25;TTNV <= 2
8
7720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
B00
23.75
SI >= 7.25;TTNV <= 2
9
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
B00
23.5
SI >= 8.25;TTNV <= 3
10
7720701
Y tế công cộng
B00
20.75
SI >= 6.5;TTNV <= 8
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
22.65
SI >= 6.25;TTNV <= 9
2
7720201
Dược học
B00
21.15
HO >= 6.25;TTNV <= 3
3
7720301A
Điều dưỡng đa khoa
B00
18.5
SI >= 5;TTNV <= 1
4
7720301B
Điều dưỡng nha khoa
B00
18.5
SI >= 6;TTNV <= 1
5
7720301C
Điều dưỡng gây mê hồi sức
B00
17.8
SI >= 4.5;TTNV <= 1
6
7720301D
Điều dưỡng phụ sản
B00
17.5
SI >= 5;TTNV <= 4
7
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
B00
20.25
SI >= 6.75;TTNV <= 3
8
7720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
B00
19.5
SI >= 5.5;TTNV <= 9
9
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
B00
19
SI >= 5.5;TTNV <= 4
10
7720701
Y tế công cộng
B00
16
SI >= 5.25;TTNV <= 3
Điểm chuẩn Học viện Quân Y – Hệ Quân sự Năm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa (với thí sinh nam miền Bắc)
A00
29
Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50.
2
7720101
Y khoa (với thí sinh nam miền Nam)
A00
27.25
Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.
3
7720101
Y khoa (với thí sinh nữ miền Bắc)
A00
29.5
4
7720101
Y khoa (với thí sinh nữ miền Nam)
A00
30
5
7720101
Y khoa (với thí sinh nam miền Bắc)
B00
27.75
Thí sinh mức 27,75 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,50.
6
7720101
Y khoa (với thí sinh nam miền Nam)
B00
27
Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00.
7
7720101
Y khoa (với thí sinh nữ miền Bắc)
B00
30
8
7720101
Y khoa (với thí sinh nữ miền Nam)
B00
29
Thí sinh mức 29,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00.
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Thí sinh Nam miền Bắc
A00, B00
20.05
2
7720101
Thí sinh Nam miền Nam
A00, B00
20.6
3
7720101
Thí sinh Nữ miền Bắc
A00, B00
25.65
4
7720101
Thí sinh Nữ miền Nam
A00, B00
26.35
5
7720101
Thí sinh Nam miền Bắc
A00, B00
22.35
Thí sinh mức 22,35 điểm: – Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển.
6
7720101
Thí sinh Nam miền Nam
A00, B00
21.05
7
7720101
Thí sinh Nữ miền Bắc
A00, B00
24.2
8
7720101
Thí sinh Nữ miền Nam
A00, B00
24.15
Thí sinh mức 24,15 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 8,25
Điểm chuẩn Học viện Y dược học Cổ truyền Việt NamNăm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
26.25
Ưu tiên 1: 26.35; Ưu tiên 2- Môn Sinh: 8.5; Ưu tiên 3- Môn Toán: 7.6; Ưu tiên 4:TTNV <=4
2
7720115
Y học cổ truyền
B00
24.25
Ưu tiên 1: 24.15; Ưu tiên 2- Môn Sinh: 8.5; Ưu tiên 3- Môn Toán: 8.4; Ưu tiên 4: TTHN<=7
3
7720201
Dược học
A00
25.5
Ưu tiên 1: 25.45; Ưu tiên 2- Môn Toán: 7.0; Ưu tiên 3- Môn Toán: 7.2; Ưu tiên 4:TTNV <=2
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
21.85
Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Sinh 7 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 7.6 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=3
2
7720115
Y học cổ truyền
B00
19.5
Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Sinh 5.5 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 6 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=1
3
7720201
Dược học
A00
20.9
Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Hóa 6 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 6.4 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=1
Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định Năm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Các ngành đào tạo đại học
—
2
7720301
Điều dưỡng
B00
20.75
3
7720301
Điều dưỡng
D07; D08
—
4
7720302
Hộ sinh
B00
17.5
5
7720302
Hộ sinh
D07; D08
—
6
7720401
Dinh dưỡng
B00
—
7
7720701
Y tế công cộng
B00
15.5
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720301
Điều dưỡng
B00, D07, D08
17.25
2
7720302
Hộ sinh
B00, D07, D08
15.75
3
7720701
Y tế công cộng
B00, D07, D08
15
4
7720401
Dinh dưỡng
B00, D07, D08
15
Điểm chuẩn Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng Năm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
26.25
TO >= 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV <= 2
2
7720201A
Dược học (tổ hợp A00)
A00
25.25
TO >= 7;TTNV <= 4
3
7720201B
Dược học (tổ hợp B00)
B00
—
4
7720301
Điều dưỡng
B00
22.25
TO >= 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV <= 5
5
7720501
Răng – Hàm – Mặt
B00
25.5
TO >= 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV <= 6
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
22.15
TO >= 6.4;SI >= 7.75;HO >= 7.25; TTNV <= 3
2
7720301
Điều dưỡng
B00
18.15
TO >= 6.4;SI >= 6.5;HO >= 4.5; TTNV <= 2
3
7720501
Răng – Hàm – Mặt
B00
22.05
TO >= 7.8;SI >= 6.75;HO >= 7.25; TTNV <= 4
4
7720201B
Dược học (tổ hợp B00)
B00
21.45
TO >= 6.2;SI >= 7.75;HO >= 7.25; TTNV <= 1
5
7720201A
Dược học (tổ hợp A00)
A00
21.8
TO >= 7.8;HO >= 6.75;LI >= 6.5; TTNV <= 3
Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia Hà Nội Năm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
27.25
2
7720201
Dược học
A00
27.25
3
7720501(Chất lượng cao)
Răng – Hàm – Mặt
B00
25.25
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y Khoa
TO;N1
22.75
2
7720201
Dược học
TO;N1
22.5
3
7720501
Răng Hàm Mặt
TO;N1
21.5
Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM Năm 2017
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101_CLC
Y khoa chất lượng cao
B00
28,25
2
7720201
Dược học
B00
26,5
Năm 2018
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101_CLC
Y khoa chất lượng cao
B00
22.1
2
7720201
Dược học
B00
22
Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn vào các trường Đại học Y dược, Khoa Y dược của các trường Đại học trong 2 năm 2017, 2018 để các thí sinh cũng như các em học sinh có nguyện vọng vào Y dược theo dõi. Cũng theo Dự thảo quy chế tuyển sinh năm 2019 có sự thay đổi trong công tác tuyển sinh vào Y dược khối ngành có cấp chứng chỉ hành nghề.
Theo đó năm nay sẽ có điểm sàn và mức quy định xét hồ sơ học bạ cho các thí sinh có nguyện vọng vào Y dược năm nay. Điểm chuẩn xét tuyển vào Y dược sẽ được Bộ GD&ĐT công bố sau thời gian thi thpt quốc gia. Đối với các thí sinh xét tuyển bằng phương pháp xét tuyển học bạ trung học phổ thông vào các trường xét học bạ yêu cầu phải học lực giỏi. Dự kiến cuối tháng 03 tới Bộ sẽ chính thức chốt dự thảo.
Ban biên tập sẽ tiếp tục cập nhật các thông tin tuyển sinh vào các trường y dược năm 2019 cũng như thông tin về kỳ thi thpt quốc gia năm nay để các em học sinh và thí sinh tiện theo dõi.