Thứ Hai – Chủ Nhật: 7:00 – 18:00

Công bố toàn bộ gần 10.000 chỉ tiêu vào ĐHQG Hà Nội năm 2019

Theo đó, ĐHQG Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2019 với gần 10.000 chỉ tiêu vào các ngành đào tạo Đại học tại các trường và khoa trực thuộc Đại học Quốc gia năm nay. 

Sinh viên đại học quốc gia hà nội tại thư viện của trường

Công bố toàn bộ gần 10.000 chỉ tiêu vào ĐHQG Hà Nội năm 2019

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2019 dành cho thí sinh và các em đang theo học lớp 12 có nguyện vọng xét tuyển vào các trường cũng như các khoa trực thuộc ĐHQG Hà Nội như sau.

Chi tiết chỉ tiêu vào các trường thành viên của ĐHQG Hà Nội năm 2019 như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Thông tin về ngành/chương trình đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã trường

xét tuyển

Tên ngành/CTĐT

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ

 thi THPT

 QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn

 chính

Mã tổ hợp môn

Môn

 chính

Mã tổ hợp môn

Môn

 chính

Mã tổ hợp môn

Môn

 chính

QHT

QHT01

Toán học

47

3

A00

A01

D07

D08

QHT

QHT02

Toán tin

49

1

A00

A01

D07

D08

QHT

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

48

2

A00

A01

D07

D08

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

80

A00

A01

D07

D08

QHT

QHT03

Vật lí học

95

5

A00

A01

B00

C01

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

50

A00

A01

B00

C01

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

30

A00

A01

B00

C01

QHT

QHT06

Hoá học

67

3

A00

B00

D07

QHT

QHT41

Hoá học**

50

A00

B00

D07

QHT

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

49

1

A00

B00

D07

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

40

A00

B00

D07

QHT

QHT43

Hoá dược**

79

1

A00

B00

D07

QHT

QHT08

Sinh học

76

4

A00

A02

B00

D08

QHT

QHT09

Công nghệ sinh học

76

4

A00

A02

B00

D08

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học**

80

A00

A02

B00

D08

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

38

2

A00

A01

B00

D10

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

40

A00

A01

B00

D10

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

70

A00

A01

B00

D10

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

68

2

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT45

Khoa học môi trường**

40

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT14

Khoa học đất

30

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

40

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

40

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT17

Hải dương học

30

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

40

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT18

Địa chất học

30

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT19

Kỹ thuật địa chất

30

A00

A01

B00

D07

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

48

2

A00

A01

B00

D07

 

Tổng: 1.540 chỉ tiêu

1.510

30

 

Mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2019

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcD08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01: Ngữ văn, Toán, Vật lýD10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN 

Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp            xét tuyển 1

Tổ hợp             xét tuyển 2

Tổ hợp            xét tuyển 3

Tổ hợp              xét tuyển 4

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

QHX01

Báo chí

85

15

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX40

Báo chí (dự kiến**

CTĐT CLC TT23

25

5

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX02

Chính trị học

60

10

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX03

Công tác xã hội

70

10

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX04

Đông Nam Á học

45

5

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX05

Đông phương học

80

20

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX06

Hán Nôm

25

5

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX07

Khoa học quản lý

75

15

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX41

Khoa học quản lý (dự kiến**

CTĐT CLC TT23

30

10

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX08

Lịch sử

65

15

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX09

Lưu trữ học

50

10

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX10

Ngôn ngữ học

65

15

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX11

Nhân học

50

10

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX12

Nhật Bản học (dự kiến)

25

5

D01, D04, D06

D78, D81, D83

QHX13

Quan hệ công chúng

60

15

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX14

Quản lý thông tin

50

10

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

70

20

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX16

Quản trị khách sạn

65

15

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX42

Quản lý thông tin (dự kiến**

CTĐT CLC TT23

25

5

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX17

Quản trị văn phòng

65

15

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX18

Quốc tế học

90

15

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX19

Tâm lý học

90

20

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX20

Thông tin – thư viện

50

5

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX21

Tôn giáo học

50

5

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX22

Triết học

60

10

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX23

Văn học

75

15

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX24

Việt Nam học

65

15

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

QHX25

Xã hội học

60

10

A00

C00

D01, D03, D04

D78, D82, D83

 

Tổng: 1.950 chỉ tiêu

1.625

325

– (**)  Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ GDĐT.

– Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển: A00 – Toán học, Hóa học, Vật lí; C00 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; D01 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D03 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp; D04 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung; D06 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh; D81 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật; D82 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp; D83 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã trường

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

QHI

CN1

Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin

180

70

A00

A01

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

55

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

57

3

2

QHI

CN2

Máy tính và RobotKỹ thuật máy tính

97

3

Kỹ thuật Robot

58

2

3

QHI

CN3

Vật lý kỹ thuậtKỹ thuật năng lượng

58

2

Vật lý kỹ thuật

58

2

4

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

78

2

5

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

98

2

6

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

58

2

7

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

57

3

8

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp

58

2

A00

A01

B00

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐÁP ỨNG THÔNG TƯ 23 CỦA BỘ GDĐT

9

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

113

7

A00

(Toán, Lý) hệ số 2

A01

(Toán, Tiếng Anh) hệ số 2

10

QHI

CN8

Công nghệ thông tin (CLC theo TT23)Khoa học Máy tính

115

35

Hệ thống thông tin

57

3

11

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

113

7

Tổng: 1.460 chỉ tiêu

1.310

150

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển

 

TT (1)

Mã trường (2)

Mã ngành/Mã xét tuyển

 (3)

Tên ngành (4)

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)

theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

QHF

7220201

Ngôn ngữ  Anh

108

12

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh  

2

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

159

16

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh  

3

QHF

7220202

Ngôn ngữ  Nga

69

6

D01

Tiếng Anh

D02

Tiếng Nga

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

4

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

69

6

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

5

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

23

2

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

6

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

45

5

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

7

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

23

2

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

8

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

23

2

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh  

9

QHF

7220211

Ngôn ngữ  Ả Rập

27

3

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh  

10

QHF

7220201CLC

Ngôn ngữ  Anh**         (CTĐT CLC TT23)

203

22

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh  

11

QHF

7220203CLC

Ngôn ngữ Pháp**         (CTĐT CLC TT23)

69

6

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

12

QHF

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc** (CTĐT CLC TT23)

159

16

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

13

QHF

7220205CLC

Ngôn ngữ Đức**           (CTĐT CLC TT23)

69

6

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

14

QHF

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật**           (CTĐT CLC TT23)

159

16

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

15

QHF

7220210CLC

Ngôn ngữ  Hàn Quốc** (CTĐT CLC TT23)

159

16

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh  

Tổng: 1.500 chỉ tiêu

1.364

136

   

CÁC CHƯƠNG TRÌNH LKĐTQT DO ĐỐI TÁC

 NƯỚC NGOÀI CẤP BẰNG

 

 

   

16

QHF

7903124QT

Kinh tế – Tài chính***

126

14

D01

Tiếng Anh

A01

Tiếng Anh

D78

Tiếng AnhD90Tiếng Anh

 

Ghi chú: – Yêu cầu điền đầy đủ thông tin vào các cột: (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9).

– Cột Mã ngành (3), Tên ngành (4): Quy định theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 20/10/2017; Trình độ CĐSP theo quy định theo Thông tư số 15/VBHN-BGD ĐT ngày 08/5//2014 hợp nhất Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học; Trình độ TCSP theo quy định tại Thông tư 34/2011/TT-BGD ĐT ngày 11/8/2011

– Cột Chỉ tiêu (5): Là tổng chỉ tiêu của tất cả phương thức tuyển sinh.

– Mã tổ hợp: Mỗi ngành chỉ được xét tuyển/ thi tuyển tối đa 04 tổ hợp môn quy định Mã tổ hợp trong Sheet “Bảng tổ hợp môn xét tuyển”.

– Môn chính: Hệ số 2.

–   ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo  đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT.

–   *** CTĐT chính quy – liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế – Tài chính do trường Southem New Hampshire (Mỹ) cấp bằng.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

  1. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển (chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình đào tạo chuẩn)

 

TT

Mã trường

Mã xét tuyển

Tên ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

IChương trình đào tạo chất lượng cao (đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ GDĐT)
 

 

 

 

 

 

 

QHE

QHE40Quản trị kinh doanh

180

20

D01

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Toán

D09

(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

Toán

D10

(Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Toán

A01

(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Toán

QHE41Tài chính – Ngân hàng

121

13

D01

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Toán

D09

(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

Toán

D10

(Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Toán

A01

(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Toán

QHE42Kế toán

121

13

D01

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Toán

D09

(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

Toán

D10

(Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Toán

A01

(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Toán

QHE43Kinh tế quốc tế

216

24

D01

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Toán

D09

(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

Toán

D10

(Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Toán

A01

(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Toán

IIChương trình đào tạo chuẩn

QHE

QHE02Kinh tế

221

25

D01

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Toán

A00

(Toán, Vật lý, Hóa học)

Toán

C04

(Ngữ văn, Toán, Địa lý)

Toán

A01

(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Toán

QHE01Kinh tế phát triển

221

25

D01

(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Toán

A00

(Toán, Vật lý, Hóa học)

Toán

C04

(Ngữ văn, Toán, Địa lý)

Toán

A01

(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Toán

       Ghi chú:

– Đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao:

(1) Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2;

(2) Xét tuyển có điều kiện môn Tiếng Anh đầu vào của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 tối thiểu từ điểm 4.0 trở lên (thang điểm 10).

– Xét tuyển theo các phương thức khác: Trong trường hợp thí sinh nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.

Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển (Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh liên kết quốc tế do Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng)

STTMã xét tuyểnTên ngành (tiếng Việt)Tên ngành (tiếng Anh)

Chỉ tiêu

1

QHE80Quản trị kinh doanhBusiness Administration

80

Tên văn bằng: Bachelor of Science in Business Administration, viết tắt là BSBA-Troy.

 Phương thức tuyển sinh 1:

Xét tuyển thí sinh đáp ứng ba điều kiện sau:

a) Điều kiện 1: Điểm trung bình chung các năm học ở bậc THPT đạt tối thiểu 6.0 theo thang điểm 10 (hoặc 2.0 theo thang điểm 4).

b) Điều kiện 2: Xét kết quả theo các tổ hợp: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh vật, Tiếng Anh (D08).

c) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ tuyển sinh) đạt tối thiểu trình độ B2 theo Khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương.

Phương thức tuyển sinh 2:

Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có một trong các chứng chỉ sau:

(1) Chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp.

(2) Chứng chỉ ACT.

(3) Chứng chỉ SAT.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

  1. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã trường

Mã xét tuyển

Tên ngành /nhóm ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

QHS

GD1

Sư phạm Toán

220

10

A00

A16

B00

D90

2

Sư phạm Vật lí

3

Sư phạm Hóa học

4

Sư phạm Sinh học

5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

6

GD2

Sư phạm Ngữ văn

85

05

C00

D01

D78

C15

7

Sư phạm Lịch sử

8

GD3

 

Quản trị trường học

52

15

A00

 

A16

D01

C15

9

Quản trị Công nghệ giáo dục

52

10

Quản trị chất lượng giáo dục

52

11

Tham vấn học đường

52

12

Khoa học giáo dục

52

Tổng chỉ tiêu (dự kiến): 595

565

30

KHOA LUẬT – ĐHQGHN

Thông tin về ngành/ nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

– Xét tuyển chỉ tiêu theo từng tổ hợp: ngành Luật – mã xét tuyển QHL01 – mã ngành: 7380101

– Xét tuyển theo ngành: các ngành còn lại (ngành Luật CLC, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại quốc tế).

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn

 xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu

1

QHLLuậtQHL01

7380101

320

10

C00

110

A00

50

D01,03

D01:100

D03: 20

D78, 82

D78: 40 D82: 10

2

QHLLuật CLC

(thu học phí  theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GDĐT)

QHL40 

7380101 CLC

45

5

A01

D01

D07

D78

3

QHLLuật kinh doanhQHL02

7380110

150

10

A00

A01

D01,03

D78, 82

4

QHLLuật thương mại quốc tếQHL03

7380109

55

5

A00

A01

D01

D78, 82

  

Tổng : 600 chỉ tiêu

 

570

30

  • Tiêu chí phụ:

              + Đối với chương trình chuẩn: Trong trường hợp tại ngưỡng điểm trúng tuyển của từng ngành, số thí sinh bằng ngưỡng điểm trúng tuyển nhiều hơn số chỉ tiêu xét tuyển còn lại của từng ngành thì tiêu chí phụ là tổng điểm xét tuyển không bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

              + Chương trình CLC thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GDĐT: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển căn cứ theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Tiếng Anh.

KHOA QUỐC TẾ – ĐHQGHN

Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Mã trường

Mã xét tuyển

Tên ngành /CTĐT

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

QHQQHQ01Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)

253

7

A00

A01

D01, D03,D06

D96, D97,DD0

2

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

165

5

A00

A01

D01, D03,D06

D96, D97,DD

3

QHQQHQ03Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

68

2

A00

A01

D01, D03,D06

D96, D97,DD

4

QHQ

QHQ04

 

Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng, đào tạo bằng tiếng Anh)

48

2

A00

A01

D01, D03,D06

D96, D97,DD

Tổng: 550 (chỉ tiêu)

534

16

KHOA Y DƯỢC – ĐHQG HÀ NỘI

  1. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã trường

Mã xét tuyển

Tên ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

QHY

7720101Y Khoa

90

10

B00

2

QHY

7720201Dược học

90

10

A00

3

QHY

7720501Răng hàm mặt

45

05

B00

4

QHY

7720601Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

45

05

B00

5

QHY

7720602Kỹ thuật Hình ảnh Y học

45

05

B00

  Tổng:  350 chỉ tiêu

315

35

KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH (HSB) – ĐHQG HÀ NỘI 

Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Mã trường

Mã xét tuyển

Tên ngành /CTĐT

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

QHD

QHD91

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ

95

5

A00

A01

D01, D03, D04

D96, D97, DD1

Tổng: 100 chỉ tiêu

95

5

        

Ban biên tập xin trân trọng giới thiệu toàn bộ chỉ tiêu vào ĐHQG HÀ NỘI năm 2019.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC PASTEUR TUYỂN SINH TPHCM

VPTS - ĐT Quận Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 – 09.6295.6295
VPTS - ĐT Quận Bình Tân: 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM. Tư vấn: 0799.913.913 - 0788.913.913

Gặp Tư vấn

Top