Nếu bạn đang ôn thi hoặc chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra môn Y học cổ truyền, bộ Câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền: 100 câu có đáp án chuẩn dưới đây sẽ là tài liệu cực kỳ hữu ích. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền: Bộ 100 câu có đáp án chuẩn
Vai trò của câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền trong ôn thi
Theo các giảng viên Cao đẳng Y học cổ truyền Hà Nội cho hay, trong chương trình học Y học cổ truyền, sinh viên cần tiếp cận lượng kiến thức tương đối lớn, trải dài từ lý luận cơ bản đến chẩn trị học và dược liệu học. Do đó, việc giải đề thi trắc nghiệm Y học cổ truyền giúp:
- Ôn tập nhanh, nhớ lâu nhờ hình thức câu hỏi ngắn gọn;
- Rèn kỹ năng phân tích, lựa chọn đáp án chính xác;
- Làm quen với cấu trúc đề thi tại các trường Y;
- Hiểu sâu bản chất, hạn chế học thuộc máy móc.
Câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền: Bộ 100 câu có đáp án chuẩn
Dưới đây là trọn bộ 100 câu trắc nghiệm môn Y học cổ truyền có đáp án, Chia đủ 5 chương – mỗi chương 20 câu. Mỗi câu có 4 lựa chọn A/B/C/D và đáp án đúng
CHƯƠNG 1: ÂM DƯƠNG – NGŨ HÀNH (20 CÂU)
1. Đặc tính của âm là:
A. Nóng, sáng, động
B. Lạnh, tối, tĩnh
C. Khô, phát tán
D. Bay hơi
👉 Đáp án đúng: B
2. Đặc tính của dương là:
A. Lạnh, trầm
B. Tối, tĩnh
C. Nóng, sáng, động
D. Nhuận, chìm
👉 Đáp án đúng: C
3. “Âm hư sinh nội nhiệt’’ là do:
A. Dương quá mạnh
B. Âm kém, không chế ngự được dương
C. Ngoại hàn xâm nhập
D. Chất dinh dưỡng kém
👉 Đáp án đúng: B
4. Ngũ hành gồm:
A. Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ
B. Kim – Hỏa – Phong – Mộc – Thủy
C. Thủy – Khí – Hỏa – Can – Tỳ
D. Thanh – Trọc – Hàn – Nhiệt – Táo
👉 Đáp án đúng: A
5. Mùa xuân thuộc hành:
A. Kim
B. Mộc
C. Hỏa
D. Thổ
👉 Đáp án đúng: B
6. Mùa hạ thuộc hành:
A. Thủy
B. Thổ
C. Hỏa
D. Mộc
👉 Đáp án đúng: C
7. Mùa thu thuộc hành:
A. Kim
B. Mộc
C. Hỏa
D. Thổ
👉 Đáp án đúng: A
8. Vị cay thuộc hành:
A. Mộc
B. Kim
C. Thổ
D. Thủy
👉 Đáp án đúng: B
9. Vị đắng thuộc hành:
A. Hỏa
B. Kim
C. Mộc
D. Thổ
👉 Đáp án đúng: A
10. Tạng thuộc âm hay dương?
A. Dương
B. Âm
C. Nửa âm nửa dương
D. Không thuộc
👉 Đáp án đúng: B
11. Phủ thuộc âm hay dương?
A. Âm
B. Dương
C. Trung tính
D. Không thuộc
👉 Đáp án đúng: B
12. “Thủy sinh Mộc” ứng với:
A. Thận sinh Can
B. Can sinh Tâm
C. Tỳ sinh Phế
D. Phế sinh Thận
👉 Đáp án đúng: A
13. “Kim khắc Mộc” ứng với:
A. Tim thắng gan
B. Phổi thắng gan
C. Thận thắng tim
D. Tỳ thắng phổi
👉 Đáp án đúng: B
14. Hành Thủy có tính:
A. Hàn, ẩm
B. Nóng
C. Táo, khô
D. Phát tán
👉 Đáp án đúng: A
15. Hành Thổ chủ:
A. Tỳ vị
B. Gan mật
C. Tâm
D. Phế
👉 Đáp án đúng: A
16. Màu đỏ thuộc hành:
A. Mộc
B. Hỏa
C. Kim
D. Thủy
👉 Đáp án đúng: B
17. Màu trắng thuộc hành:
A. Mộc
B. Hỏa
C. Thổ
D. Kim
👉 Đáp án đúng: D
18. Tính “thu liễm’’ thuộc hành:
A. Mộc
B. Kim
C. Thổ
D. Hỏa
👉 Đáp án đúng: B
19. “Can khắc Tỳ” là mối quan hệ:
A. Tương sinh
B. Tương khắc
C. Biểu lý
D. Hỗ căn
👉 Đáp án đúng: B
20. Âm dương mất cân bằng gây:
A. Tăng trưởng
B. Bệnh tật
C. Chuyển hóa nhanh
D. Không biến đổi
👉 Đáp án đúng: B
CHƯƠNG 2: TẠNG TƯỢNG (20 CÂU)
21. Tâm chủ:
A. Hô hấp
B. Huyết mạch
C. Tiêu hóa
D. Bài tiết
👉 Đáp án đúng: B
22. Tâm khai khiếu ra:
A. Lưỡi
B. Mắt
C. Tai
D. Mũi
👉 Đáp án đúng: A
23. Can chủ:
A. Gân
B. Xương
C. Cơ
D. Da
👉 Đáp án đúng: A
24. Can tàng:
A. Tinh
B. Tâm hỏa
C. Huyết
D. Dịch
👉 Đáp án đúng: C
25. Tỳ chủ:
A. Sinh tinh, tàng tinh
B. Vận hóa thủy cốc
C. Chủ khí
D. Tàng huyết
👉 Đáp án đúng: B
26. Tỳ khai khiếu ra:
A. Mắt
B. Miệng
C. Tai
D. Mũi
👉 Đáp án đúng: B
27. Phế chủ:
A. Khí và hô hấp
B. Huyết
C. Gân
D. Trí
👉 Đáp án đúng: A
28. Phế tàng:
A. Tinh
B. Tân dịch
C. Tâm
D. Vị
👉 Đáp án đúng: B
29. Thận chủ:
A. Tân dịch
B. Nước bọt
C. Cốt – tủy
D. Khí huyết
👉 Đáp án đúng: C
30. Thận tàng:
A. Huyết
B. Tinh
C. Tân
D. Khí âm
👉 Đáp án đúng: B
31. Tỳ thống huyết nghĩa là:
A. Tỳ sinh huyết
B. Tỳ giữ huyết trong mạch
C. Tỳ làm máu loãng
D. Tỳ hành huyết
👉 Đáp án đúng: B
32. Can chủ sơ tiết nghĩa là:
A. Điều hòa vận động
B. Giúp khí cơ điều đạt
C. Làm thử hỏa
D. Điều hòa tiêu hóa
👉 Đáp án đúng: B
33. Phế khai khiếu:
A. Lưỡi
B. Tai
C. Mũi
D. Mắt
👉 Đáp án đúng: C
34. Thận khai khiếu:
A. Mũi
B. Tai
C. Miệng
D. Lưỡi
👉 Đáp án đúng: B
35. Tâm chủ thần minh nghĩa là:
A. Tâm chủ trí nhớ
B. Tâm chủ cảm xúc
C. Tâm chi phối mọi hoạt động tinh thần
D. Tâm làm cơ thể nóng lên
👉 Đáp án đúng: C
36. Hệ tạng phủ thuộc âm dương thế nào?
A. Tạng âm – phủ dương
B. Tạng dương – phủ âm
C. Cả hai thuộc âm
D. Cả hai thuộc dương
👉 Đáp án đúng: A
37. Tiểu trường có chức năng:
A. Thu nạp tinh hoa
B. Phân thanh trọc
C. Truyền dẫn thủy cốc
D. Sinh tinh
👉 Đáp án đúng: B
38. Vị chủ:
A. Nhận thức
B. Phân thanh trọc
C. Thu nạp và chín nhừ
D. Vận hóa
👉 Đáp án đúng: C
39. Can tàng hồn, tâm tàng thần, phế tàng phách, tỳ tàng ý và:
A. Thận tàng chí
B. Tâm tàng trí
C. Vị tàng ý
D. Tâm tàng chí
👉 Đáp án đúng: A
40. Thận chủ nạp khí nghĩa là:
A. Thận nhận khí từ Phế xuống
B. Thận sinh khí
C. Thận thải khí
D. Thận làm khí đầy lên
👉 Đáp án đúng: A
CHƯƠNG 3: KINH LẠC – HUYỆT VỊ (20 CÂU)
41. Huyệt Hợp Cốc thuộc:
A. Kinh Phế
B. Kinh Đại Trường
C. Kinh Vị
D. Kinh Tâm
👉 Đáp án đúng: B
42. Huyệt Nội Quan thuộc:
A. Tâm bào
B. Tỳ
C. Can
D. Phổi
👉 Đáp án đúng: A
43. Huyệt Tam Âm Giao là giao hội của:
A. Can – Tâm – Phế
B. Thận – Tỳ – Can
C. Vị – Đởm – Can
D. Thận – Phế – Tâm
👉 Đáp án đúng: B
44. Huyệt Bách Hội nằm ở:
A. Đỉnh đầu
B. Giữa trán
C. Gáy
D. Hốc mũi
👉 Đáp án đúng: A
45. Huyệt Khúc Trì trị:
A. Sốt cao
B. Cao huyết áp
C. Viêm họng
D. Chàm, mẩn ngứa
👉 Đáp án đúng: D
46. Túc Tam Lý có tác dụng:
A. An thần
B. Bổ khí bổ tỳ
C. Thanh nhiệt
D. Làm ra mồ hôi
👉 Đáp án đúng: B
47. Kinh Can đi từ:
A. Ngực lên đầu
B. Chân lên ngực
C. Đầu xuống chân
D. Ngực xuống bụng
👉 Đáp án đúng: B
48. Kinh Phế bắt đầu từ:
A. Thận
B. Tỳ
C. Trung tiêu
D. Đại trường
👉 Đáp án đúng: C
49. Huyệt Thái Xung thuộc:
A. Kinh Can
B. Kinh Tỳ
C. Kinh Vị
D. Kinh Phế
👉 Đáp án đúng: A
50. Huyệt Thái Khê thuộc:
A. Kinh Tỳ
B. Kinh Thận
C. Kinh Tâm
D. Kinh Can
👉 Đáp án đúng: B
51. Huyệt Dũng Tuyền trị:
A. Đau mắt
B. Mất ngủ
C. Đau lưng
D. Huyết áp cao
👉 Đáp án đúng: B
52. Mạch Nhâm chạy ở:
A. Sau lưng
B. Dọc giữa bụng – ngực
C. Bên chân
D. Bên tay
👉 Đáp án đúng: B
53. Mạch Đốc chạy ở:
A. Sau lưng
B. Bụng
C. Mắt
D. Chân
👉 Đáp án đúng: A
54. Huyệt Dương Lăng Tuyền thuộc:
A. Kinh Tỳ
B. Kinh Đởm
C. Kinh Vị
D. Kinh Can
👉 Đáp án đúng: B
55. Huyệt Trung Quản chủ:
A. Đau đầu
B. Dạ dày
C. Lưng
D. Hô hấp
👉 Đáp án đúng: B
56. Huyệt Đại Chùy thường trị:
A. Cảm mạo
B. Táo bón
C. Ho ra máu
D. Phù
👉 Đáp án đúng: A
57. Huyệt Phong Trì trị:
A. Đau đầu, cảm phong
B. Nôn mửa
C. Đau ngực
D. Tiêu chảy
👉 Đáp án đúng: A
58. Huyệt Thiên Trụ trị:
A. Đau ngực
B. Đau cổ gáy
C. Tiêu hóa kém
D. Táo bón
👉 Đáp án đúng: B
59. Huyệt Khí Hải trị:
A. Hư lao
B. Ho
C. Mất ngủ
D. Đau đầu
👉 Đáp án đúng: A
60. Huyệt Quan Nguyên trị:
A. Tiêu chảy
B. Hư nhược
C. Đau răng
D. Chóng mặt
👉 Đáp án đúng: B
CHƯƠNG 4: DƯỢC LIỆU – PHƯƠNG TỄ (20 CÂU)
61. Vị thuốc Ma hoàng thuộc nhóm:
A. Thanh nhiệt
B. Giải biểu – tân ôn
C. Hóa đờm
D. Hành khí
👉 Đáp án đúng: B
62. Vị thuốc Quế chi có tính:
A. Lương
B. Ôn
C. Hàn
D. Bình
👉 Đáp án đúng: B
63. Hoàng liên có vị:
A. Cay, ấm
B. Ngọt, bình
C. Đắng, hàn
D. Mặn, ấm
👉 Đáp án đúng: C
64. Bạc hà thuộc nhóm:
A. Tân lương giải biểu
B. Tân ôn giải biểu
C. Ôn trung
D. Hành khí
👉 Đáp án đúng: A
65. Gừng tươi (Sinh khương) có tác dụng:
A. Ấm phế, chỉ khái
B. Lợi tiểu
C. Thanh phế
D. Sát trùng
👉 Đáp án đúng: A
66. Hạnh nhân có tác dụng:
A. Chữa suy nhược
B. Chỉ khái, bình suyễn
C. Thanh nhiệt thấp
D. Hạ sốt
👉 Đáp án đúng: B
67. Đương quy thuộc nhóm:
A. Bổ khí
B. Bổ dương
C. Bổ âm
D. Bổ huyết
👉 Đáp án đúng: D
68. Nhân sâm chủ yếu:
A. Bổ âm
B. Bổ khí
C. Thanh nhiệt
D. Hành khí
👉 Đáp án đúng: B
69. Thục địa thuộc:
A. Bổ âm
B. Bổ dương
C. Thanh nhiệt
D. Tiêu thực
👉 Đáp án đúng: A
70. Vị thuốc Hoàng kỳ:
A. Bổ khí, thăng dương
B. Bổ âm
C. Hành khí
D. Lợi thủy
👉 Đáp án đúng: A
71. Ngưu tất chủ:
A. Ho
B. Hoạt huyết – mạnh gân xương
C. Bổ khí
D. Lợi phế
👉 Đáp án đúng: B
72. Xuyên khung trị:
A. Đau bụng lạnh
B. Đau đầu
C. Ho
D. Tiêu chảy
👉 Đáp án đúng: B
73. Bài thuốc Bổ trung ích khí thang dùng cho:
A. Thấp nhiệt
B. Hư lao
C. Tỳ khí hư
D. Phong hàn
👉 Đáp án đúng: C
74. Bài thuốc Lục vị địa hoàng hoàn dùng cho:
A. Tâm huyết hư
B. Thận âm hư
C. Tỳ dương hư
D. Can khí uất
👉 Đáp án đúng: B
75. Bài thuốc Tứ quân tử thang:
A. Bổ khí
B. Bổ huyết
C. Bổ âm
D. Bổ dương
👉 Đáp án đúng: A
76. Bài thuốc Tứ vật thang:
A. Bổ âm
B. Bổ dương
C. Bổ khí
D. Bổ huyết
👉 Đáp án đúng: D
77. Bài thuốc Ngũ vị tử:
A. Bổ tâm
B. Liễm phế – cố thận
C. Bổ khí
D. Trừ phong
👉 Đáp án đúng: B
78. Cát cánh có tác dụng:
A. Chỉ khái
B. Thông phế
C. Khai khiếu
D. Bổ huyết
👉 Đáp án đúng: B
79. Ô mai có tác dụng:
A. Bổ khí
B. Cố biểu
C. Chỉ tả – chữa tiêu chảy
D. Bổ huyết
👉 Đáp án đúng: C
80. Gừng khô (Can khương) chủ:
A. Tiêu chảy do hàn
B. Táo bón
C. Viêm họng
D. Ho khan
👉 Đáp án đúng: A
CHƯƠNG 5: BỆNH HỌC YHCT (20 CÂU)
81. Phong hàn gây:
A. Sốt cao khát nước
B. Sợ lạnh, ít mồ hôi
C. Miệng khô
D. Chảy máu cam
👉 Đáp án đúng: B
82. Phong nhiệt gây:
A. Đau bụng lạnh
B. Sốt cao, khát nước
C. Tay chân lạnh
D. Mạch trầm
👉 Đáp án đúng: B
83. Thấp nhiệt gây:
A. Sợ lạnh
B. Vàng da, nước tiểu vàng
C. Thở yếu
D. Mất ngủ
👉 Đáp án đúng: B
84. Đàm thấp gây:
A. Nặng đầu, ngực đầy
B. Tiêu chảy
C. Táo bón khô
D. Sốt cao
👉 Đáp án đúng: A
85. Khí hư gây:
A. Tiêu chảy mạn
B. Mặt đỏ
C. Sốt cao
D. Dễ ra mồ hôi
👉 Đáp án đúng: D
86. Huyết hư gây:
A. Mất ngủ, hồi hộp
B. Đau bụng
C. Sốt cao
D. Ngực tức
👉 Đáp án đúng: A
87. Dương hư gây:
A. Lười ăn
B. Sợ lạnh, tay chân lạnh
C. Mặt đỏ
D. Nước tiểu vàng
👉 Đáp án đúng: B
88. Âm hư gây:
A. Sốt nhẹ chiều
B. Chóng mặt
C. Huyết ứ
D. Đau lưng do lạnh
👉 Đáp án đúng: A
89. Huyết ứ gây:
A. Đau từng vị trí
B. Đau cố định, châm chích
C. Ngứa
D. Hoa mắt
👉 Đáp án đúng: B
90. Tỳ hư gây:
A. Tiêu chảy mạn
B. Sốt cao
C. Táo bón
D. Đau tim
👉 Đáp án đúng: A
91. Phế khí hư gây:
A. Thở yếu
B. Tiểu vàng
C. Nóng rát
D. Đau đầu
👉 Đáp án đúng: A
92. Thận dương hư gây:
A. Tay chân nóng
B. Lạnh lưng gối, liệt dương
C. Mất ngủ
D. Tiểu vàng
👉 Đáp án đúng: B
93. Thận âm hư gây:
A. Miệng khô, nóng lòng bàn tay
B. Đau do hàn
C. Nặng ngực
D. Thở yếu
👉 Đáp án đúng: A
94. Can khí uất:
A. Ngực sườn đầy tức
B. Sợ lạnh
C. Mạch trầm
D. Miệng nhạt
👉 Đáp án đúng: A
95. Can hỏa vượng:
A. Đau đầu, mặt đỏ
B. Lạnh chân
C. Buồn ngủ
D. Bụng lạnh
👉 Đáp án đúng: A
96. Đàm nhiệt gây:
A. Ngực đầy, đờm vàng
B. Run tay
C. Tiêu chảy
D. Đau lạnh
👉 Đáp án đúng: A
97. Ngoại cảm phong hàn biểu hiện mạch:
A. Phù sác
B. Trầm trì
C. Phù khẩn
D. Huyền tế
👉 Đáp án đúng: C
98. Ngoại cảm phong nhiệt mạch:
A. Trầm trì
B. Phù sác
C. Huyền
D. Tế
👉 Đáp án đúng: B
99. Tỳ khí hư lưỡi có:
A. Rêu vàng
B. Nhạt, rêu trắng
C. Đỏ ít rêu
D. Tía có điểm ứ
👉 Đáp án đúng: B
100. Âm hư lưỡi:
A. Nhạt
B. Tím
C. Đỏ, ít rêu
D. Rêu vàng
👉 Đáp án đúng: C

Lợi ích khi luyện câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền
Lợi ích khi luyện câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền
Việc thường xuyên luyện các câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền mang lại những lợi ích sau:
- Củng cố vững chắc nền tảng kiến thức YHCT;
- Nâng cao khả năng vận dụng lý luận vào thực hành khám chữa bệnh;
- Rèn luyện tư duy biện chứng – đặc trưng quan trọng của Đông y;
- Tăng sự tự tin khi tham gia các kỳ thi tốt nghiệp và tuyển dụng trong lĩnh vực YHCT.
Luyện tập câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền không chỉ giúp sinh viên nắm vững kiến thức mà còn rèn kỹ năng tư duy, phân loại bệnh, hiểu bản chất các học thuyết quan trọng của Đông y. Bộ đề thi mẫu kèm lời giải trên là tài liệu hữu ích được Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur sưu tầm, hỗ trợ người học tự đánh giá năng lực, nhận biết những phần kiến thức còn hạn chế để bổ sung kịp thời.
Đây cũng là nguồn tham khảo chất lượng giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra, thi hết môn và các kỳ thi tốt nghiệp, góp phần nâng cao năng lực hành nghề trong thực tiễn.
Y học cổ truyền có những ngành nào? Tổng hợp đầy đủ nhất
Y học cổ truyền chữa bệnh gì và khi nào nên áp dụng?
Đề thi Y học cổ truyền: Các dạng câu hỏi thường gặp và cách giải
Chương trình đào tạo Y sĩ Y học cổ truyền là gì? Nội dung và mục tiêu học tập
Thuốc Y học cổ truyền: Khái niệm, phân loại và ưu điểm nổi bật
Học Y học cổ truyền ra làm gì sau khi tốt nghiệp? Những hướng đi phù hợp
Điểm chuẩn Y học cổ truyền các trường Đại học trên toàn quốc
Y học cổ truyền là gì? Khái niệm, đặc điểm và vai trò trong chăm sóc sức khỏe
Chữa bệnh bằng Y học cổ truyền: Nguyên lý, phương pháp và hiệu quả
