Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mỏ – Địa chất thông báo xét tuyển bổ sung vào đại học chính quy năm 2019 theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia 2019 và xét học bạ THPT.

- Danh sách ngành và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển
|
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT |
Điểm xét |
Tiêu chí phụ |
| A | Hệ Đại học tại Hà Nội, Vũng Tàu |
1030 |
||||
|
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử | 7340101 7340101_V | A00; A01; D01; D07 |
100 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công | 7340301 7340301_V | A00; A01; D01; D07 |
100 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
3 |
Tài chính – ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng | 7340201 7340201_V | A00; A01; D01; D07 |
50 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
4 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin | 7480201 7480201_V | A00; A01; C01; D01 |
200 |
≥ 15.00 |
Toán |
| 5 | Địa tin học | 7480201TD | A00; A01; B00; D01 | 40 | ≥ 14.00 | Toán |
|
6 |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí | 7520604 7520604_V | A00; A01 |
40 |
≥ 15.00 |
|
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401 7510401_V | A00; A01; D07 |
20 |
≥ 15.00 |
Toán |
|
8 |
Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý | 7520502 | A00; A01 |
20 |
≥ 15.00 |
Toán |
|
9 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô | 7520103 7520103_V | A00; A01 |
90 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
10 |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử | 7520201 7520201_V | A00; A01 |
40 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa | 7520216 | A00; A01; D07 |
20 |
≥ 17.50 |
Toán |
|
12 |
Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 |
20 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
13 |
Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò | 7520501 | A00; A01; A04; A06 |
20 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
14 |
Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06 |
20 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
15 |
Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 |
20 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
16 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00; A01; C01; D01 |
40 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
17 |
Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 |
40 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
18 |
Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 |
40 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
19 |
Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại | 7520607 | A00; A01; D01; D07 |
40 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
20 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở | 7580201 7580201_V | A00; A01; C01; D07 |
40 |
≥ 14.00 |
Toán |
|
21 |
Kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7520301 | A00; A01; D01; D07 |
30 |
≥ 15.00 |
Toán |
- Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 19/8/2019 đến ngày 27/8/2019
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Địa điểm nhận hồ sơ:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ Nguyện vọng
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển, xác nhận nhập học và nhập học
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu XT theo học bạ |
| 1 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 20 |
| 2 | Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 20 |
| 3 | Tài chính – ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 20 |
| 4 | Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí | 7520604 | A00; A01 | 20 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401 | A00; A01; D07 | 10 |
| 6 | Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý | 7520502 | A00; A01 | 10 |
| 7 | Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô | 7520103 | A00; A01 | 20 |
| 8 | Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử | 7520201 | A00; A01 | 20 |
| 9 | Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 | 40 |
| 10 | Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò | 7520501 | A00; A01; A04; A06 | 20 |
| 11 | Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06 | 10 |
| 12 | Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 | 20 |
| 13 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý | 7520503 | A00; A01; C01; D01 | 30 |
| 14 | Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 30 |
| 15 | Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 | 40 |
| 16 | Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại | 7520607 | A00; A01; D01; D07 | 20 |
| 17 | Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở | 7580201 | A00; A01; C01; D07 | 20 |
| 18 | Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401 | A00; A01; D01; D07 | 10 |
| 19 | Địa tin học | 7480201TD | A00; A01; B00; D01 | 20 |
| Toán | Lý | Hóa | |
| Kỳ 1 lớp 11 | 5.5 | 6.5 | 7.3 |
| Kỳ 2 lớp 11 | 5.7 | 6.1 | 7.2 |
| Kỳ 1 lớp 12 | 5.9 | 6.3 | 7.4 |
Điều kiện để 133 học sinh được tuyển thẳng vào Đại học là gì?
Lưu ý xác nhận nhập học với thí sinh trúng tuyển thẳng năm 2025
Công bố thí sinh không đủ điều kiện thi tốt nghiệp THPT vào ngày nào?
Đoàn Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đồng hành cùng Tháng Thanh niên
Thời gian công bố điểm chuẩn của các trường đại học năm 2022
Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống trong mùa tuyển sinh năm 2022
Những mốc thời gian quan trọng sau kỳ thi THPT năm 2022 thí sinh cần lưu ý
Đại học Y Hà Nội công bố đề án tuyển sinh năm 2022
