1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC
1. Tên cơ sở giáo dục (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có):
Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC PASTEUR
Tên giao dịch quốc tế: Vocational College of Medicine Pasteur
Tên viết tắt: YDP
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử):
- Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 11, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Địa chỉ các địa điểm đào tạo: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Địa chỉ các địa điểm đào tạo: Số 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ các địa điểm đào tạo: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại liên lạc: 02862956295
- Email: [email protected]
3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có):
- Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và đào tạo
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur là cơ sở dạy nghề tư thục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân được thành lập và hoạt động về đào tạo, bồi dưỡng cho các đối tượng có nhu cầu ở các trình độ Cao đẳng, trung cấp nghề và sơ cấp theo quy định của pháp luật.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
Tổ chức đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ ở các trình độ Cao đẳng, trung cấp nghề và sơ cấp nhằm trang bị cho người học năng lực thực hành nghề tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khỏe, đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tạo điều kiện cho họ có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu thị trường lao động
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tiền thân là trường Cao đẳng Âu Lạc được thành lập theo Quyết định số 939/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2008 và được đổi tên thành Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Y Dược Pasteur theo Quyết định số 213/QĐ-LĐTBXH ngày 23/02/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Ngày 02 tháng 08 năm 2016 trường tiếp tục đổi tên theo QĐ số: 1024/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thành Trường Cao đẳng nghề Y Dược Pasteur.
Ngày 08 tháng 02 năm 2017 trường tiếp tục đổi tên theo QĐ số : 140/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Có trụ sở chính tại Số 46 Đường Nguyễn Đức Cảnh, tổ 48 – P.Đồng Tâm – TP.Yên Bái – tỉnh Yên Bái và các cơ sở tuyển sinh đào tạo tại TP.Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.
- Họ và tên Hiệu trưởng/Giám đốc: TS Lê Xuân Hùng
- Điện thoại di động Hiệu trưởng/Giám đốc: 0912323874
- Email: [email protected]
7. Tổ chức bộ máy:
Tổ chức cơ sở Đảng (nếu có)
- Tên tổ chức: Chị bộ Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
- Tổ chức Đảng cấp trên quản lý: Đảng uỷ phường Đồng Tâm – Tỉnh Yên Bái.
- Số lượng đảng viên: 6 người, trong đó chính thức là: 6 người.
- Đánh giá, Chi bộ sinh hoạt theo đúng điều lệ đảng và chỉ đạo trực tiếp của đảng ủy phường Đồng Tâm – Tỉnh Yên Bái.
Tổ chức Công đoàn
- Tên tổ chức: Công đoàn Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
- Tổ chức Công đoàn cấp trên quản lý: Liên đoàn Quận Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh, Liên Đoàn Quận Cầu Giấy – Hà Nội
- Số lượng công đoàn viên: 29 người.
- Công đoàn hoạt động theo đúng hướng dẫn và quy định của Liên đoàn Quận Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh và Liên Đoàn Quận Cầu Giấy – Hà Nội.
Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản
- Tên tổ chức: Đoàn thanh niên: Đoàn Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
- Tổ chức Đoàn TNCS cấp trên quản lý: Đoàn thanh niên công sản Hồ Chí Minh – Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh và Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh – Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Số lượng Đoàn viên: 317 người, trong đó: đoàn viên giáo viên – nhân viên là: 29 người; đoàn viên sinh viên – học sinh là: 288 người.
- Đoàn TNCS của hoạt động theo hướng dẫn và quy định của Đoàn thanh niên công sản Hồ Chí Minh – Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh và Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh – Quận Cầu Giấy, Hà Nội
1. Điều kiện cơ sở vật chất
– Tại trụ sở chính: Tổ 11, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.>
Tổng diện tích sử dụng của từng công trình: 2.042,5 m2
+ Khu hiệu bộ: 405 m2
+ Khu học lý thuyết: 629 m2>
+Khu học thực hành, thực tập: 832 m2>
+ Khu phục vụ:
Thư viện: 100 m2
Thể thao: 300 m2)
Ký túc xá: (chưa có)
Nhà ăn: 100 m2>
Y tế: 50m2
– Tại cơ sở 1: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tổng diện tích sử dụng của từng công trình: 1.800 m2
+ Khu hiệu bộ: 205 m2
+ Khu học lý thuyết: 565 m2
+Khu học thực hành, thực tập: 600 m2
+ Khu phục vụ:
Thư viện: 50 m2
Thể thao: 300 m2
Ký túc xá: (chưa có)
Nhà ăn: 30 m2
Y tế: 50m2
– Tại cơ sở 2: Số 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Tổng diện tích sử dụng của từng công trình: 3.020 m2
+ Khu hiệu bộ: 265 m2
+ Khu học lý thuyết: 1.505 m2
+ Khu học thực hành, thực tập: 380 m2
+ Khu phục vụ:
Thư viện: 100 m2
Thể thao: 300 m2
Ký túc xá: (chưa có)
Nhà ăn: 110 m2
Y tế: 65m2
– Tại cơ sở 3: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Tổng diện tích sử dụng của từng công trình: 3.707 m2
+ Khu hành chính – hiệu bộ: 172,4 m2 (03 phòng):
-+ Thư viện: 52 m2 (01 phòng), trong đó:
+ Y tế: 30 m2 (01 phòng)
+ Kho: 12m2
– Khu phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí: sân bãi: 500 m2, qua hình thức liên kết công trình phục vụ (Nhà trường ký hợp đồng liên kết – Hợp đồng số 10/HD – YDP ngày 07/02/2018 với Trường Cao đẳng nghề số 8 để phục vụ giảng dạy và các hoạt động khác cho học sinh, sinh viên của Trường).
– Khu học lý thuyết (15 phòng): 1.031 m2
– Khu học thực hành, thực tập (26 phòng): 1.773 m2
2. Đội ngũ giảng viên
Stt | Địa điểm đào tạo | Trình độ đào tạo | |||
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | |||
1 | Trụ sở chính | 7 | 19 | ||
2 | Cơ sở đào tạo 1 | 1 | 8 | 24 | |
3 | Cơ sở đào tạo 2 | 6 | 36 | ||
4 | Cơ sở đào tạo 3 | 1 | 7 | 32 |
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
1.1 Tại trụ sở chính: Tổ 11, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
TT | Mã ngành/nghề | Tên ngành/nghề đào tạo | Quy mô tuyển sinh/năm | Thời gian đào tạo |
1 | 6720201 | Dược | 30 | 03 năm |
2 | 5720201 | Dược | 30 | 02 năm |
3 | 6720301 | Điều dưỡng | 30 | 03 năm |
4 | 5720301 | Điều dưỡng | 30 | 02 năm |
5 | 5720102 | Y sĩ y học cổ truyền | 30 | 02 năm |
6 | 5720604 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | 30 | 02 năm |
1.2 Tại cơ sở đào tạo: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội
TT | Mã ngành/nghề | Tên ngành/nghề đào tạo | Quy mô tuyển sinh/năm | Thời gian đào tạo |
1 | 6720301 | Điều dưỡng | 30 | 03 năm |
2 | 5720301 | Điều dưỡng | 60 | 02 năm |
3 | 6720602 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 30 | 03 năm |
4 | 5720602 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 30 | 02 năm |
5 | 5720605 | Kỹ thuật phục hình răng | 30 | 02 năm |
6 | 5720201 | Dược | 60 | 02 năm |
7 | 5720102 | Y sĩ y học cổ truyền | 30 | 02 năm |
8 | 5720604 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | 30 | 02 năm |
1.3 Tại cơ sở đào tạo: Số 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
TT | Mã ngành/nghề | Tên ngành/nghề đào tạo | Quy mô tuyển sinh/năm | Thời gian đào tạo |
1 | 6720201 | Dược | 50 | 03 năm |
3 | 6720301 | Điều dưỡng | 50 | 03 năm |
4 | 6720303 | Hộ sinh | 50 | 03 năm |
5 | 6720604 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | 50 | 03 năm |
1.4 Tại cơ sở đào tạo: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
TT | Mã ngành/nghề | Tên ngành/nghề đào tạo | Quy mô tuyển sinh/năm | Thời gian đào tạo |
1 | 6720201 | Dược | 150 | 03 năm |
2 | 6720301 | Điều dưỡng | 90 | 03 năm |
3 | 6720602 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 30 | 03 năm |
2. Kế hoạch tuyển sinh
Đợt 1: Tháng 1/2025
– 10/01/2025: Thành lập HĐTS, các ban giúp việc HĐTS, ra thông báo tuyển sinh.
– Từ 11/01/2025 Đến 01/05/2025: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 theo thông báo tuyển sinh.
– 04/05/2025: Họp HĐTS lần 1 xét duyệt thí sinh trúng tuyển, gửi giấy báo nhập học, tổ chức nhập học.
– Sau khi nhập học tổ chức học theo kế hoạch đào tạo của Nhà trường.
Đợt 2: Tháng 05/05/2025
Nếu nhập học đợt 1 chưa đủ chỉ tiêu tuyển sinh thì tiếp tục tuyển sinh và nhập học đợt 2 như sau:
– Từ 05/05/2025 đến 03/09/2025: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2 theo thông báo tuyển sinh.
– 07/09/2025 Họp HĐTS lần 2 xét duyệt thí sinh trúng tuyển, gửi giấy báo nhập học, tổ chức nhập học.
– Sau khi nhập học tổ chức học theo kế hoạch đào tạo của Nhà trường.
Nếu nhập học đợt 2 chưa đủ chỉ tiêu tuyển sinh thì tiếp tục tuyển sinh đợt 3 và các đợt tiếp theo.
Thông báo tuyển sinh
Ngành đào tạo
– Cao đẳng Dược (Mã ngành: 6720201)
– Cao đẳng Điều dưỡng (Mã ngành: 6720301)
– Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm y học (Mã ngành: 6720602)
– Cao đẳng Hộ sinh (Mã ngành: 6720303)
– Cao đẳng Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng (Mã ngành: 6720604).
Thời gian đào tạo và đối tượng tuyển sinh
– Thời gian đào tạo: 15 tháng, 20 tháng, 24 tháng, 03 năm.
– Đối tượng tuyển sinh: Áp dụng cho thí sinh đã tốt nghiệp (có bằng) THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.
Sau khi kết thúc khóa học, người học đủ điều kiện sẽ được Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng theo đúng quy định của Luật Giáo dục Nghề nghiệp.
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
Vùng tuyển: Toàn quốc.
Hồ sơ đăng ký dự tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường);
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT;
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và bảng điểm trung cấp, cao đẳng, đại học;
– 04 ảnh 3×4 (không quá 06 tháng);
– 02 phong bì dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ, số điện thoại của thí sinh).
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 02/01/2025
Thời gian nhập học: Thực hiện nhiều đợt trong năm.
Địa điểm tuyển sinh và nhận hồ sơ
Tại Hà Nội:
- Tầng 1 ngõ 212 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội..
Điện thoại: 02485.895.895 – 0886.212.212
- Tầng 5 nhà 2 số 49 Thái Thịnh, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 02439.131.131 – 0948.895.895
Tại Tp. Hồ Chí Minh:
- Cơ sở Bình Thạnh: Số 37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.6295.6295 – 09.6295.6295.
- Cơ sở Bình Tân: Số 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913 – 0788.913.913
Tại Tỉnh Yên Bái: Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0996.296.296 – 02166.296.296.
3. Số lượng sinh viên trúng tuyển năm 2024: 767
4. Số lượng sinh viên tốt nghiệp 2024: 695
5. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm 2024: 654
6. Hệ thống văn bằng chứng chỉ
3.1 Ngành Dược
- Tên ngành: Dược (Pharmacy)
- Mã ngành: 6720201 (theo TT 06/2019 Bộ LĐTB-XH)
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Danh hiệu công nhận sau khi tốt nghiệp: Danh hiệu cử nhân thực hành
MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết |
TH/BT/ TL |
TH ngoài trường | Kiểm tra | ||||
I. | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 0 | 23 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 06 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
II. | Các môn học đào tạo | 100 | 2435 | 723 | 1120 | 522 | 70 |
II. 1 | Các môn học cơ sở ngành | 28 | 585 | 244 | 317 | 0 | 24 |
MH 07 | Hóa sinh | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 08 | Bệnh học | 3 | 45 | 43 | 2 | ||
MH 09 | Sinh học và di truyền | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 10 | Y đức | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 11 | Giải phẫu – Sinh lý | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 12 | Xác suất – Thống kê y học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 13 | Vật lý đại cương | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 14 | Hóa học đại cương vô cơ (Hoá học I) | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 15 | Hóa học hữu cơ và hóa phân tích (Hoá học II) | 4 | 105 | 15 | 87 | 3 | |
MH 16 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | |
II. 2 | Các môn học chuyên ngành | 72 | 1850 | 479 | 803 | 522 | 46 |
MH 17 | Pháp chế – Tổ chức và quản lý dược | 4 | 105 | 30 | 72 | 3 | |
MH 18 | Đảm bảo chất lượng thuốc | 3 | 45 | 43 | 2 | ||
MH 19 | Quản trị kinh doanh dược | 3 | 75 | 34 | 39 | 2 | |
MH 20 | Dược lý 1 | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 21 | Dược lý 2 | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 22 | Maketing dược | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 23 | Kinh tế dược | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 24 | Thực vật dược | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 25 | Dược liệu | 5 | 120 | 30 | 72 | 14 | 4 |
MH 26 | Quản lý tồn trữ thuốc | 4 | 90 | 30 | 18 | 39 | 3 |
MH 27 | Bào chế | 6 | 135 | 45 | 85 | 5 | |
MH 28 | Dược học cổ truyền | 4 | 90 | 27 | 31 | 29 | 3 |
MH 29 | Hoá dược | 5 | 105 | 45 | 57 | 3 | |
MH 30 | Kiểm nghiệm thuốc | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 31 | Dược lâm sàng | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 32 | Kỹ năng giao tiếp bán thuốc | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 33 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 440 | 440 | 10 | ||
Tổng cộng | 121 | 2870 | 880 | 1375 | 522 | 103 |
Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.
- Tên ngành, nghề: Điều dưỡng (Nursing)
- Mã ngành, nghề: 6720301 (theo TT 06/2019-BLĐTBXH)
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT và tương đương
- Thời gian đào tạo: 3 năm
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết |
TH/TL BT |
TH ngoài trường | Kiểm tra | ||||
I. | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 0 | 23 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
II. | Các môn học đào tạo | 99 | 2500 | 675 | 840 | 895 | 90 |
II. 1 | Các môn học cơ sở ngành | 43 | 900 | 405 | 457 | 0 | 38 |
MH 07 | Xác suất – thống kê y học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 08 | Sinh học và Di truyền | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 09 | Hóa học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 10 | Vật lý đại cương – Lý sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 11 | Giải phẫu- Sinh lý | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 12 | Hóa sinh | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 13 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | |
MH 14 | Dược lý | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 15 | Điều dưỡng cơ sở I | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 16 | Điều dưỡng cơ sở II | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 17 | Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 18 | Dinh dưỡng – Tiết chế | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 19 | Dịch tễ các bệnh truyền nhiễm | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 20 | Y đức | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 21 | Y học cổ truyền | 2 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
MH 22 | Sinh lý bệnh-Miễn dịch | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
II. 2 | Các môn học chuyên ngành | 56 | 1600 | 270 | 383 | 895 | 52 |
MH 23 | Kỹ năng giao tiếp – GDSK | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | |
MH 24 | Quản lý điều dưỡng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
MH 25 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 26 | Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Nội khoa | 6 | 150 | 30 | 27 | 87 | 6 |
MH 27 | Chăm sóc sức khoẻ người bệnh cao tuổi | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | |
MH 28 | Phục hồi chức năng | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | |
MH 29 | Chăm sóc SK người lớn bệnh Ngoại khoa | 6 | 150 | 30 | 27 | 87 | 6 |
MH 30 | Chăm sóc sức khoẻ trẻ em | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 31 | Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 32 | Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | |
MH 33 | Chăm sóc người bệnh CC & chăm sóc tích cực | 3 | 75 | 15 | 18 | 39 | 3 |
MH 34 | Chăm sóc sức khỏe tâm thần | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 35 | Thực tập điều dưỡng bệnh viện | 4 | 180 | 170 | 10 | ||
MH 36 | Thực tập tốt nghiệp | 9 | 400 | 400 | |||
Tổng cộng: | 120 | 2935 | 832 | 1095 | 895 | 113 |
Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.
- Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (Laboratory Medicine Technique)
- Mã ngành: 6720602 (theo TT 06/2019 Bộ LĐTB-XH)
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 3 năm
Mã MH | Tên môn học, mô dun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | TH ngoài trường | Kiểm tra | |||
I. | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 0 | 23 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
I. | Các môn học đào tạo | 98 | 2410 | 685 | 1056 | 615 | 84 |
II. 1 | Các môn học cơ sở ngành | 41 | 855 | 359 | 460 | 0 | 36 |
MH 07 | Xác suất – Thống kê y học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 08 | Sinh học và Di truyền | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 09 | Hóa học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 10 | Vật lý đại cương – Lý sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 11 | Giải phẫu- Sinh lý | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 12 | Hoá sinh | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 13 | Vi sinh vật – Ký sinh trùng | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | |
MH 14 | Dược lý | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 15 | Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu | 5 | 120 | 30 | 87 | 3 | |
MH 16 | Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MH 17 | Dinh dưỡng – Tiết chế | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 18 | Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MH 19 | Y đức | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 20 | Mô học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 21 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | |
II. 2 | Các môn học chuyên ngành | 57 | 1555 | 326 | 596 | 615 | 48 |
MH 22 | Bệnh học cơ sở | 3 | 45 | 43 | 2 | ||
MH 23 | Hóa phân tích | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 24 | Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản – Đảm bảo chất lượng xét nghiệm | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 25 | Giải phẫu bệnh | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | |
MH 26 | XN Huyết học | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 | |
MH 27 | Độc chất học lâm sàng | 4 | 60 | 30 | 57 | 3 | |
MH 28 | Xét nghiệm Hóa sinh | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 | |
MH 29 | Xét nghiệm Vi sinh | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 | |
MH 30 | XN Ký sinh trùng | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 | |
MH 31 | Lao và bệnh phổi | 3 | 45 | 43 | 2 | ||
MH 32 | Nghiên cứu khoa học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 33 | Thực hành lâm sàng bệnh viện | 5 | 225 | 215 | 10 | ||
MH 34 | Thực tập tốt nghiệp | 9 | 400 | 400 | |||
Tổng cộng: | 119 | 2845 | 842 | 1311 | 615 | 107 |
Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.
- Tên ngành, nghề: Hộ sinh (Medical technology)
- Mã ngành, nghề: 6720303 (theo TT 06/2019 Bộ LĐTB-XH)
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
- Thời gian đào tạo: 3 năm
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành | TH ngoài trường | Kiểm tra | ||||
I. | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 0 | 23 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 06 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
I. | Các môn học đào tạo | 102 | 2560 | 720 | 1137 | 615 | 88 |
II. 1 | Các môn học cơ sở ngành | 43 | 885 | 390 | 455 | 0 | 40 |
MH 07 | Xác suất – Thống kê y học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 08 | Sinh học và Di truyền | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 09 | Hóa học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 10 | Vật lý đại cương – Lý sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 11 | Giải phẫu – Sinh lý | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 12 | Hoá sinh | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 13 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | |
MH 14 | Dược lý | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 15 | Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 16 | Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MH 17 | Dinh dưỡng – Tiết chế | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 18 | Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MH 19 | Y đức | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 20 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 21 | Kỹ năng giao tiếp – giáo dục sức khỏe | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 | |
MH 22 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
II. 2 | Các môn học chuyên ngành | 59 | 1675 | 330 | 682 | 615 | 48 |
MH 23 | Giải phẫu – Sinh lý chuyên ngành | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 24 | Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 25 | Chăm sóc thai nghén | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 26 | Chăm sóc chuyển dạ và đẻ thường | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 27 | Chăm sóc chuyển dạ và đẻ khó | 5 | 150 | 30 | 115 | 5 | |
MH 28 | Chăm sóc sau đẻ | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 29 | Chăm sóc sơ sinh | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 30 | Chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 31 | Chăm sóc Hộ sinh nâng cao | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 32 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản cộng đồng | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 33 | Dân số – Kế hoạch hoá gia đình | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 34 | Quản lý Hộ sinh | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 35 | Thực tập lâm sàng bệnh viện | 5 | 225 | 215 | 10 | ||
MH 36 | Thực tập tốt nghiệp | 9 | 400 | 400 | |||
Tổng cộng | 123 | 2995 | 877 | 1392 | 615 | 111 |
Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.
- Tên ngành, nghề: Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng (Rehabilitation technology)
- Mã ngành, nghề: 6720603 (theo TT 06/2019 Bộ LĐTB-XH)
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Phương thức đào tạo: Niên chế
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
- Thời gian đào tạo: 3 năm
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết |
TH/ BT/ TL |
TTBV | Kiểm tra | ||||
I. | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 0 | 23 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 | |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 | |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 | |
II. | Các môn học đào tạo | 101 | 2550 | 732 | 891 | 844 | 83 |
II. 1 | Các môn học cơ sở ngành | 35 | 690 | 345 | 313 | 0 | 32 |
MH 07 | Xác suất – Thống kê y học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 08 | Sinh học và Di truyền | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 09 | Hóa học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 10 | Vật lý đại cương – Lý sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 11 | Giải phẫu – Sinh lý | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 12 | Hoá sinh | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 13 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 | |
MH 14 | Dược lý | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 15 | Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 16 | Y đức | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 17 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 18 | Bệnh học cơ sở | 3 | 45 | 43 | 2 | ||
MH 19 | Quá trình phát triển con người | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
II. 2 | Các môn học chuyên ngành | 64 | 1830 | 359 | 578 | 844 | 49 |
MH 20 | Xoa bóp trị liệu | 4 | 90 | 27 | 60 | 3 | |
MH 21 | Thử cơ và đo tầm hoạt động | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 22 | Vận động trị liệu | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 23 | Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 | |
MH 24 | Các phương thức điều trị vật lí trị liệu | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 | |
MH 25 | Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ cơ – xương | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 | |
MH 26 | Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ Tim mạch – Hô hấp | 4 | 90 | 27 | 60 | 3 | |
MH 27 | Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ Da – Tiêu hóa – Tiết niệu – Sinh dục – Nội tiết | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 | |
MH 28 | Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ thần kinh cơ | 4 | 90 | 26 | 60 | 4 | |
MH 29 | Ngôn ngữ trị liệu | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 30 | Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 | |
MH 31 | Quản lý khoa/phòng vật lý trị liệu | 2 | 30 | 28 | 2 | ||
MH 32 | Y học cổ truyền và dưỡng sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MH 33 | Thực tập lâm sàng 1 | 3 | 135 | 132 | 3 | ||
MH 34 | Thực tập lâm sàng 2 | 4 | 180 | 176 | 4 | ||
MH 35 | Thực tập lâm sàng 3 | 4 | 180 | 176 | 4 | ||
MH 36 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 360 | |||
Tổng cộng: | 120 | 2955 | 861 | 1146 | 844 | 104 |
Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.