Thứ Hai – Chủ Nhật: 7:00 – 18:00

Thông tin Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC

1. Tên cơ sở giáo dục (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có):

Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC PASTEUR

Tên giao dịch quốc tế: Vocational College of Medicine Pasteur

Tên viết tắt: YDP

2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử):

  • Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 11, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
  • Địa chỉ các địa điểm đào tạo: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Địa chỉ các địa điểm đào tạo: Số 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
  • Địa chỉ các địa điểm đào tạo: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại liên lạc: 02862956295
  • Email: [email protected]

3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có):

  • Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và đào tạo
  • Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur là cơ sở dạy nghề tư thục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân được thành lập và hoạt động về đào tạo, bồi dưỡng cho các đối tượng có nhu cầu ở các trình độ Cao đẳng, trung cấp nghề và sơ cấp theo quy định của pháp luật.

4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.

Tổ chức đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ ở các trình độ Cao đẳng, trung cấp nghề và sơ cấp nhằm trang bị cho người học năng lực thực hành nghề tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khỏe, đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tạo điều kiện cho họ có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu thị trường lao động

 

5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tiền thân là trường Cao đẳng Âu Lạc được thành lập theo Quyết định số 939/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2008 và được đổi tên thành Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Y Dược Pasteur theo Quyết định số 213/QĐ-LĐTBXH ngày 23/02/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

 

Ngày 02 tháng 08 năm 2016 trường tiếp tục đổi tên theo QĐ số: 1024/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thành Trường Cao đẳng nghề Y Dược Pasteur.

 

Ngày 08 tháng 02 năm 2017 trường tiếp tục đổi tên theo QĐ số : 140/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thành Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Có trụ sở chính tại Số 46 Đường Nguyễn Đức Cảnh, tổ 48 – P.Đồng Tâm – TP.Yên Bái – tỉnh Yên Bái và các cơ sở tuyển sinh đào tạo tại TP.Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh

 

6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.

  • Họ và tên Hiệu trưởng/Giám đốc: TS Lê Xuân Hùng
  • Điện thoại di động Hiệu trưởng/Giám đốc: 0912323874
  • Email: [email protected]

7. Tổ chức bộ máy:

Tổ chức cơ sở Đảng (nếu có)

  • Tên tổ chức: Chị bộ Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
  • Tổ chức Đảng cấp trên quản lý: Đảng uỷ phường Đồng Tâm – Tỉnh Yên Bái.
  • Số lượng đảng viên: 6 người, trong đó chính thức là: 6 người.
  • Đánh giá, Chi bộ sinh hoạt theo đúng điều lệ đảng và chỉ đạo trực tiếp của đảng ủy phường Đồng Tâm – Tỉnh Yên Bái.

Tổ chức Công đoàn

  • Tên tổ chức: Công đoàn Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
  • Tổ chức Công đoàn cấp trên quản lý: Liên đoàn Quận Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh, Liên Đoàn Quận Cầu Giấy – Hà Nội
  • Số lượng công đoàn viên: 29 người.
  • Công đoàn hoạt động theo đúng hướng dẫn và quy định của Liên đoàn Quận Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh và Liên Đoàn Quận Cầu Giấy – Hà Nội.

Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản

  • Tên tổ chức: Đoàn thanh niên: Đoàn Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur
  • Tổ chức Đoàn TNCS cấp trên quản lý: Đoàn thanh niên công sản Hồ Chí Minh – Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh và Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh – Quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Số lượng Đoàn viên: 317 người, trong đó: đoàn viên giáo viên – nhân viên là: 29 người; đoàn viên sinh viên – học sinh là: 288 người.
  • Đoàn TNCS của hoạt động theo hướng dẫn và quy định của Đoàn thanh niên công sản Hồ Chí Minh – Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh và Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh – Quận Cầu Giấy, Hà Nội

1. Điều kiện cơ sở vật chất

Tại trụ sở chính: Tổ 11, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.>

Tổng diện tích sử dụng của từng công trình: 2.042,5 m2

+ Khu hiệu bộ: 405 m2

+ Khu học lý thuyết: 629 m2>

+Khu học thực hành, thực tập: 832 m2>

+ Khu phục vụ:

Thư viện: 100 m2

Thể thao: 300 m2)

Ký túc xá: (chưa có)

Nhà ăn: 100 m2>

Y tế: 50m2

– Tại cơ sở 1: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Tổng diện tích sử dụng của từng công trình: 1.800 m2

+ Khu hiệu bộ: 205 m2

+ Khu học lý thuyết: 565 m2

+Khu học thực hành, thực tập: 600 m2

+ Khu phục vụ:

Thư viện: 50 m2

Thể thao: 300 m2

Ký túc xá: (chưa có)

Nhà ăn: 30 m2

Y tế: 50m2

Tại cơ sở 2: Số 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Tổng diện tích sử dụng của từng công trình: 3.020 m2

+ Khu hiệu bộ: 265 m2

+ Khu học lý thuyết: 1.505 m2

+ Khu học thực hành, thực tập: 380 m2

+ Khu phục vụ:

Thư viện: 100 m2

Thể thao: 300 m2

Ký túc xá: (chưa có)

Nhà ăn: 110 m2

Y tế: 65m2

– Tại cơ sở 3: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

Tổng diện tích sử dụng của từng công trình: 3.707 m2

+ Khu hành chính – hiệu bộ: 172,4 m2   (03 phòng):

-+ Thư viện: 52  m2 (01 phòng), trong đó:

+ Y tế: 30 m2 (01 phòng)

+ Kho: 12m2

– Khu phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí: sân bãi: 500 m2, qua hình thức liên kết công trình phục vụ (Nhà trường ký hợp đồng liên kết – Hợp đồng số 10/HD – YDP ngày 07/02/2018 với Trường Cao đẳng nghề số 8 để phục vụ giảng dạy và các hoạt động khác cho học sinh, sinh viên của Trường).

– Khu học lý thuyết (15 phòng): 1.031 m2

– Khu học thực hành, thực tập (26 phòng): 1.773 m2

2. Đội ngũ giảng viên

Stt Địa điểm đào tạo Trình độ đào tạo
Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học  
1 Trụ sở chính   7 19  
2 Cơ sở đào tạo 1 1 8 24  
3 Cơ sở đào tạo 2   6 36  
4 Cơ sở đào tạo 3 1 7 32  

1. Chỉ tiêu tuyển sinh

1.1 Tại trụ sở chính: Tổ 11, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

TT Mã ngành/nghề Tên ngành/nghề đào tạo Quy mô tuyển sinh/năm Thời gian đào tạo
1 6720201 Dược 30 03 năm
2 5720201 Dược 30 02 năm
3 6720301 Điều dưỡng 30 03 năm
4 5720301 Điều dưỡng 30 02 năm
5 5720102 Y sĩ y học cổ truyền 30 02 năm
6 5720604 Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng 30 02 năm

1.2 Tại cơ sở đào tạo: Số 212 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội

TT Mã ngành/nghề Tên ngành/nghề đào tạo Quy mô tuyển sinh/năm Thời gian đào tạo
1 6720301 Điều dưỡng 30 03 năm
2 5720301 Điều dưỡng 60 02 năm
3 6720602 Kỹ thuật xét nghiệm y học 30 03 năm
4 5720602 Kỹ thuật xét nghiệm y học 30 02 năm
5 5720605 Kỹ thuật phục hình răng 30 02 năm
6 5720201 Dược 60 02 năm
7 5720102 Y sĩ y học cổ truyền 30 02 năm
8 5720604 Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng 30 02 năm

 1.3 Tại cơ sở đào tạo: Số 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

TT Mã ngành/nghề Tên ngành/nghề đào tạo Quy mô tuyển sinh/năm Thời gian đào tạo
1 6720201 Dược 50 03 năm
3 6720301 Điều dưỡng 50 03 năm
4 6720303 Hộ sinh 50 03 năm
5 6720604 Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng 50 03 năm

 1.4 Tại cơ sở đào tạo: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

TT Mã ngành/nghề Tên ngành/nghề đào tạo Quy mô tuyển sinh/năm Thời gian đào tạo
1 6720201 Dược 150 03 năm
2 6720301 Điều dưỡng 90 03 năm
3 6720602 Kỹ thuật xét nghiệm y học 30 03 năm

 2. Kế hoạch tuyển sinh

Đợt 1: Tháng 1/2025

– 10/01/2025: Thành lập HĐTS, các ban giúp việc HĐTS, ra thông báo tuyển sinh.

– Từ 11/01/2025 Đến 01/05/2025: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 theo thông báo tuyển sinh.

– 04/05/2025: Họp HĐTS lần 1 xét duyệt thí sinh trúng tuyển, gửi giấy báo nhập học, tổ chức nhập học.

– Sau khi nhập học tổ chức học theo kế hoạch đào tạo của Nhà trường.

Đợt 2: Tháng 05/05/2025

Nếu nhập học đợt 1 chưa đủ chỉ tiêu tuyển sinh thì tiếp tục tuyển sinh và nhập học đợt 2 như sau:

– Từ 05/05/2025 đến 03/09/2025: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2 theo thông báo tuyển sinh.

– 07/09/2025 Họp HĐTS lần 2 xét duyệt thí sinh trúng tuyển, gửi giấy báo nhập học, tổ chức nhập học.

– Sau khi nhập học tổ chức học theo kế hoạch đào tạo của Nhà trường.

Nếu nhập học đợt 2 chưa đủ chỉ tiêu tuyển sinh thì tiếp tục tuyển sinh đợt 3 và các đợt tiếp theo.

Thông báo tuyển sinh

Ngành đào tạo

– Cao đẳng Dược (Mã ngành: 6720201)

– Cao đẳng Điều dưỡng (Mã ngành: 6720301)

– Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm y học (Mã ngành: 6720602)

– Cao đẳng Hộ sinh (Mã ngành: 6720303)

– Cao đẳng Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng (Mã ngành: 6720604).

Thời gian đào tạo và đối tượng tuyển sinh

Thời gian đào tạo: 15 tháng, 20 tháng, 24 tháng, 03 năm.

– Đối tượng tuyển sinh: Áp dụng cho thí sinh đã tốt nghiệp (có bằng) THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

Sau khi kết thúc khóa học, người học đủ điều kiện sẽ được Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng theo đúng quy định của Luật Giáo dục Nghề nghiệp.

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển

Vùng tuyển: Toàn quốc.

Hồ sơ đăng ký dự tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường);

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT;

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và bảng điểm trung cấp, cao đẳng, đại học;

– 04 ảnh 3×4 (không quá 06 tháng);

– 02 phong bì dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ, số điện thoại của thí sinh).

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 02/01/2025

Thời gian nhập học: Thực hiện nhiều đợt trong năm.

Địa điểm tuyển sinh và nhận hồ sơ

          Tại Hà Nội:

  • Tầng 1 ngõ 212 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội..

Điện thoại: 02485.895.895 – 0886.212.212

  • Tầng 5 nhà 2 số 49 Thái Thịnh, Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội.

Điện thoại: 02439.131.131 – 0948.895.895

Tại Tp. Hồ Chí Minh:

  • Cơ sở Bình Thạnh: Số 37/3 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.6295.6295 – 09.6295.6295.
  • Cơ sở Bình Tân: Số 913/3 Quốc lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 0799.913.913 – 0788.913.913

Tại Tỉnh Yên Bái:  Số 46 Nguyễn Đức Cảnh, Tổ 11, Phường Đồng Tâm, TP. Yên Bái. Điện thoại: 0996.296.296 – 02166.296.296.

3. Số lượng sinh viên trúng tuyển năm 2024: 767

4. Số lượng sinh viên tốt nghiệp 2024: 695

5. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm 2024: 654

6. Hệ thống văn bằng chứng chỉ

3.1 Ngành Dược

  • Tên ngành: Dược (Pharmacy)
  • Mã ngành: 6720201 (theo TT 06/2019 Bộ LĐTB-XH)
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng    
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Danh hiệu công nhận sau khi tốt nghiệp: Danh hiệu cử nhân thực hành
MH Tên môn học Số tín chỉ Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết

TH/BT/

TL

TH ngoài trường Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 23
MH 01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29   5
MH 02 Pháp luật 2 30 18 10   2
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51   4
MH 04 Giáo dục quốc phòng – An ninh 4 75 36 35   4
MH 05 Tin học 3 75 15 58   2
MH 06 Ngoại ngữ (Tiếng Anh) 6 120 42 72   6
II. Các môn học đào tạo 100 2435 723 1120 522 70
II. 1 Các môn học cơ sở ngành 28 585 244 317 0 24
MH 07 Hóa sinh 3 60 28 30   2
MH 08 Bệnh học 3 45 43     2
MH 09 Sinh học và di truyền 2 30 28     2
MH 10 Y đức 2 30 28     2
MH 11 Giải phẫu – Sinh lý 4 90 30 56   4
MH 12 Xác suất – Thống kê y học 2 45 15 28   2
MH 13 Vật lý đại cương 2 45 15 28   2
MH 14 Hóa học đại cương vô cơ (Hoá học I) 3 75 15 58   2
MH 15 Hóa học hữu cơ và hóa phân tích (Hoá học II) 4 105 15 87   3
MH 16 Vi sinh – Ký sinh trùng 3 60 27 30   3
II. 2 Các môn học chuyên ngành 72 1850 479 803 522 46
MH 17 Pháp chế – Tổ chức và quản lý dược 4 105 30 72   3
MH 18 Đảm bảo chất lượng thuốc 3 45 43     2
MH 19 Quản trị kinh doanh dược 3 75 34 39   2
MH 20 Dược lý 1 4 90 30 57   3
MH 21 Dược lý 2 4 90 30 57   3
MH 22 Maketing dược 3 75 15 58   2
MH 23 Kinh tế dược 3 75 15 58   2
MH 24 Thực vật dược 4 90 30 57   3
MH 25 Dược liệu 5 120 30 72 14 4
MH 26 Quản lý tồn trữ thuốc 4 90 30 18 39 3
MH 27 Bào chế 6 135 45 85   5
MH 28 Dược học cổ truyền 4 90 27 31 29 3
MH 29 Hoá dược 5 105 45 57   3
MH 30 Kiểm nghiệm thuốc 4 90 30 57   3
MH 31 Dược lâm sàng 3 60 30 27   3
MH 32 Kỹ năng giao tiếp bán thuốc 3 75 15 58   2
MH 33 Thực tập tốt nghiệp 10 440     440 10
  Tổng cộng 121 2870 880 1375 522 103

Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.

  • Tên ngành, nghề: Điều dưỡng (Nursing)
  • Mã ngành, nghề: 6720301 (theo TT 06/2019-BLĐTBXH)
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT và tương đương
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
Mã MH Tên môn học Số tín chỉ   Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số   Trong đó
Lý thuyết

TH/TL

BT

TH ngoài trường Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 23
MH 01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29   5
MH 02 Pháp luật 2 30 18 10   2
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51   4
MH 04 Giáo dục quốc phòng – An ninh 4 75 36 35   4
MH 05 Tin học 3 75 15 58   2
MH 06 Tiếng Anh 6 120 42 72   6
II. Các môn học đào tạo 99 2500 675 840 895 90
II. 1 Các môn học cơ sở ngành 43 900 405 457 0 38
MH 07 Xác suất – thống kê y học 2 45 15 28   2
MH 08 Sinh học và Di truyền 2 30 28     2
MH 09 Hóa học 2 45 15 28   2
MH 10 Vật lý đại cương – Lý sinh 2 45 15 28   2
MH 11 Giải phẫu- Sinh lý 4 90 30 56   4
MH 12 Hóa sinh 3 60 28 30   2
MH 13 Vi sinh – Ký sinh trùng 3 60 27 30   3
MH 14 Dược lý 3 60 30 27   3
MH 15 Điều dưỡng cơ sở I 4 90 30 57   3
MH 16 Điều dưỡng cơ sở II 4 90 30 57   3
MH 17 Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh 2 30 28     2
MH 18 Dinh dưỡng – Tiết chế 3 75 15 58   2
MH 19 Dịch tễ các bệnh truyền nhiễm 2 30 28     2
MH 20 Y đức 2 30 28     2
MH 21 Y học cổ truyền 2 60 30 28   2
MH 22 Sinh lý bệnh-Miễn dịch 3 60 28 30   2
II. 2 Các môn học chuyên ngành 56 1600 270 383 895 52
MH 23 Kỹ năng giao tiếp – GDSK 3 75 15 57   3
MH 24 Quản lý điều dưỡng 3 60 30 28   2
MH 25 Kiểm soát nhiễm khuẩn 3 60 30 27   3
MH 26 Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Nội khoa 6 150 30 27 87 6
MH 27 Chăm sóc sức khoẻ người bệnh cao tuổi 3 75 15 57   3
MH 28 Phục hồi chức năng 3 75 15 57   3
MH 29 Chăm sóc SK người lớn bệnh Ngoại khoa 6 150 30 27 87 6
MH 30 Chăm sóc sức khoẻ trẻ em 4 90 30   56 4
MH 31 Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình 4 90 30   56 4
MH 32 Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng 3 75 15 57   3
MH 33 Chăm sóc người bệnh CC & chăm sóc tích cực 3 75 15 18 39 3
MH 34 Chăm sóc sức khỏe tâm thần 2 45 15 28   2
MH 35 Thực tập điều dưỡng bệnh viện 4 180     170 10
MH 36 Thực tập tốt nghiệp 9 400     400  
   Tổng cộng: 120 2935 832 1095 895 113

Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.

  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (Laboratory Medicine Technique)
  • Mã ngành: 6720602 (theo TT 06/2019 Bộ LĐTB-XH)
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
Mã MH Tên môn học, mô dun Số tín chỉ   Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành TH ngoài trường Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 23
MH 01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29   5
MH 02 Pháp luật 2 30 18 10   2
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51   4
MH 04 Giáo dục quốc phòng – An ninh 4 75 36 35   4
MH 05 Tin học 3 75 15 58   2
MH 06 Tiếng Anh 6 120 42 72   6
I. Các môn học đào tạo 98 2410 685 1056 615 84
II. 1 Các môn học cơ sở ngành 41 855 359 460 0 36
MH 07 Xác suất – Thống kê y học 2 45 15 28   2
MH 08 Sinh học và Di truyền 2 30 28     2
MH 09 Hóa học 2 45 15 28   2
MH 10 Vật lý đại cương – Lý sinh 2 45 15 28   2
MH 11 Giải phẫu- Sinh lý 4 90 30 56   4
MH 12 Hoá sinh 3 60 28 30   2
MH 13 Vi sinh vật – Ký sinh trùng 3 60 27 30   3
MH 14 Dược lý 3 60 30 27   3
MH 15 Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu 5 120 30 87   3
MH 16 Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh 2 30 28 0   2
MH 17 Dinh dưỡng – Tiết chế 3 75 15 58   2
MH 18 Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm 2 30 28 0   2
MH 19 Y đức 2 30 28     2
MH 20 Mô học 3 75 15 58   2
MH 21 Sinh lý bệnh – Miễn dịch 3 60 27 30   3
II. 2 Các môn học chuyên ngành 57 1555 326 596 615 48
MH 22 Bệnh học cơ sở 3 45 43     2
MH 23 Hóa phân tích 4 90 30 57   3
MH 24 Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản – Đảm bảo chất lượng xét nghiệm 4 90 30 57   3
MH 25 Giải phẫu bệnh 3 75 15 57   3
MH 26 XN Huyết học 5 120 30 85   5
MH 27 Độc chất học lâm sàng 4 60 30 57   3
MH 28 Xét nghiệm Hóa sinh 5 120 30 85   5
MH 29 Xét nghiệm Vi sinh 5 120 30 85   5
MH 30 XN Ký sinh trùng 5 120 30 85   5
MH 31 Lao và bệnh phổi 3 45 43     2
MH 32 Nghiên cứu khoa học 2 45 15 28   2
MH 33 Thực hành lâm sàng bệnh viện 5 225     215 10
MH 34 Thực tập tốt nghiệp 9 400     400  
  Tổng cộng: 119 2845 842 1311 615 107

Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.

  • Tên ngành, nghề: Hộ sinh (Medical technology)
  • Mã ngành, nghề: 6720303 (theo TT 06/2019 Bộ LĐTB-XH)
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
Mã MH Tên môn học Số tín chỉ Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành TH ngoài trường Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 23
MH 01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29   5
MH 02 Pháp luật 2 30 18 10   2
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51   4
MH 04 Giáo dục quốc phòng – An ninh 4 75 36 35   4
MH 05 Tin học 3 75 15 58   2
MH 06 Ngoại ngữ (Tiếng Anh) 6 120 42 72   6
I. Các môn học đào tạo 102 2560 720 1137 615 88
II. 1 Các môn học cơ sở ngành 43 885 390 455 0 40
MH 07 Xác suất – Thống kê y học 2 45 15 28   2
MH 08 Sinh học và Di truyền 2 30 28     2
MH 09 Hóa học 2 45 15 28   2
MH 10 Vật lý đại cương – Lý sinh 2 45 15 28   2
MH 11 Giải phẫu – Sinh lý 4 90 30 56   4
MH 12 Hoá sinh 3 60 28 30   2
MH 13 Vi sinh – Ký sinh trùng 3 60 27 30   3
MH 14 Dược lý 3 60 30 27   3
MH 15 Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu 4 90 30 56   4
MH 16 Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh 2 30 28 0   2
MH 17 Dinh dưỡng – Tiết chế 3 75 15 58   2
MH 18 Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm 2 30 28 0   2
MH 19 Y đức 2 30 28     2
MH 20 Sinh lý bệnh – Miễn dịch 3 60 28 30   2
MH 21 Kỹ năng giao tiếp – giáo dục sức khỏe 3 75 15 57   3
MH 22 Kiểm soát nhiễm khuẩn 3 60 30 27   3
II. 2 Các môn học chuyên ngành 59 1675 330 682 615 48
MH 23 Giải phẫu – Sinh lý chuyên ngành 3 75 15 58   2
MH 24 Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học 4 90 30 57   3
MH 25 Chăm sóc thai nghén 4 90 30 57   3
MH 26 Chăm sóc chuyển dạ và đẻ thường 4 90 30 57   3
MH 27 Chăm sóc chuyển dạ và đẻ khó 5 150 30 115   5
MH 28 Chăm sóc sau đẻ 4 90 30 57   3
MH 29 Chăm sóc sơ sinh 4 90 30 57   3
MH 30 Chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi 3 60 30 27   3
MH 31 Chăm sóc Hộ sinh nâng cao 4 90 30 56   4
MH 32 Chăm sóc sức khoẻ sinh sản cộng đồng 4 90 30 56   4
MH 33 Dân số – Kế hoạch hoá gia đình 3 60 30 27   3
MH 34 Quản lý Hộ sinh 3 75 15 58   2
MH 35 Thực tập lâm sàng bệnh viện 5 225     215 10
MH 36 Thực tập tốt nghiệp 9 400     400  
  Tổng cộng 123 2995 877 1392 615 111

Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.

  • Tên ngành, nghề: Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng (Rehabilitation technology)
  • Mã ngành, nghề: 6720603 (theo TT 06/2019 Bộ LĐTB-XH)
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Phương thức đào tạo: Niên chế
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
Mã MH Tên môn học Số tín chỉ   Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết

TH/ BT/

TL

TTBV Kiểm tra
I. Các môn học chung 21 435 157 255 0 23
MH 01 Giáo dục chính trị 4 75 41 29   5
MH 02 Pháp luật 2 30 18 10   2
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51   4
MH 04 Giáo dục quốc phòng – an ninh 4 75 36 35   4
MH 05 Tin học 3 75 15 58   2
MH 06 Tiếng Anh 6 120 42 72   6
II. Các môn học đào tạo 101 2550 732 891 844 83
II. 1 Các môn học cơ sở ngành 35 690 345 313 0 32
MH 07 Xác suất – Thống kê y học 2 45 15 28   2
MH 08 Sinh học và Di truyền 2 30 28     2
MH 09 Hóa học 2 45 15 28   2
MH 10 Vật lý đại cương – Lý sinh 2 45 15 28   2
MH 11 Giải phẫu – Sinh lý 4 90 30 56   4
MH 12 Hoá sinh 3 60 28 30   2
MH 13 Vi sinh – Ký sinh trùng 3 60 27 30   3
MH 14 Dược lý 3 60 30 27   3
MH 15 Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu 4 90 30 56   4
MH 16 Y đức 2 30 28     2
MH 17 Sinh lý bệnh – Miễn dịch 3 60 28 30   2
MH 18 Bệnh học cơ sở 3 45 43     2
MH 19 Quá trình phát triển con người 2 30 28     2
               
II. 2 Các môn học chuyên ngành 64 1830 359 578 844 49
MH 20 Xoa bóp trị liệu 4 90 27 60   3
MH 21 Thử cơ và đo tầm hoạt động 4 90 30 57   3
MH 22 Vận động trị liệu 4 90 30 57   3
MH 23 Giải phẫu chức năng  hệ vận động và thần kinh 4 90 30 57   3
MH 24 Các phương thức điều trị vật lí trị liệu 4 90 30 56   4
MH 25 Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ cơ – xương 5 120 30 86   4
MH 26 Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ Tim mạch – Hô hấp 4 90 27 60   3
MH 27 Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ Da – Tiêu hóa – Tiết niệu – Sinh dục – Nội tiết 3 60 28 30   2
MH 28 Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ thần kinh cơ 4 90 26 60   4
MH 29 Ngôn ngữ trị liệu 2 30 28     2
MH 30 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng 3 60 30 27   3
MH 31 Quản lý khoa/phòng vật lý trị liệu 2 30 28     2
MH 32 Y học cổ truyền và dưỡng sinh 2 45 15 28   2
MH 33 Thực tập lâm sàng 1 3 135     132 3
MH 34 Thực tập lâm sàng 2 4 180     176 4
MH 35 Thực tập lâm sàng 3 4 180     176 4
MH 36 Thực tập tốt nghiệp 8 360     360  
  Tổng cộng: 120 2955 861 1146 844 104

Ghi chú: Các môn học có phần giảng lý thuyết và phần đào tạo thực hành thì điểm kiểm tra cần có điểm kiểm tra phần lý thuyết và điểm kiểm tra kỹ năng thực hành.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC PASTEUR TUYỂN SINH TPHCM

VPTS - ĐT Quận Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 – 09.6295.6295
VPTS - ĐT Quận Bình Tân: 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP.HCM. Tư vấn: 0799.913.913 - 0788.913.913

Gặp Tư vấn

Top