Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

90 Từ chuyên ngành mà sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng cần phải biết

Nắm vững các từ chuyên ngành tiếng Anh là điều bắt buộc trong học ngành Điều dưỡng. Với sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng cần ghi nhớ 90 từ ngữ sau.

Học Cao đẳng Điều dưỡng ra trường việc nhẹ lương cao

90 từ chuyên ngành sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng cần ghi nhớ

  1. Appendicitis : Bệnh đau ruột thừa
  2. Asthma : Bệnh hen (suyễn)
  3. Arthralgia : Bệnh đau khớp (xương)
  4. AIDS : Bệnh Sida
  5. Cataract : Bệnh đục nhân mắt
  6. Disease, sickness, illness : Bệnh
  7. Poliomyelitis Bệnh bại liệt trẻ em
  8. Influenza, flu : Bệnh cúm
  9. Diabetes : Bệnh đái đường
  10. Diphteria : Bệnh bạch hầu
  11. Sore eyes (conjunctivitis) : Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
  12. Hear-disease : Bệnh đau tim
  13. Hepatitis : Bệnh đau gan
  14. Small box : Bệnh đậu mùa
  15. Epilepsy : Bệnh động kinh
  16. Leprosy : Bệnh cùi (hủi, phong)
  17. Chancre : Bệnh hạ cam, săng
  18. Epidemic, plague : Bệnh dịch
  19. Trachoma : Bệnh đau mắt hột:
  20. Cough, whooping cough : Bệnh ho, ho gà
  21. Dysntery : Bệnh kiết lỵ
  22. Blennorrhagia : Bệnh lậu
  23. Paralysis (hemiplegia) : Bệnh liệt (nửa người)
  24. Skin disease : Bệnh ngoài da
  25. Infarct (cardiac infarctus) : Bệnh nhồi máu (cơ tim)
  26. Scarlet fever : Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt)
  27. Tuberculosis ( phthisis ) : Bệnh lao (phổi)
  28. Chronic disease : Bệnh liệt (nửa người)
  29. Syphilis : Bệnh tim
  30. Hemorrhoid : Bệnh trĩ
  31. Arthritis : Bệnh xưng khớp xương
  32. Anaemia : Bệnh thiếu máu
  33. Scrofula : Bệnh tràng nhạc
  34. Beriberi : Bệnh phù thũng
  35. Venereal disease : Bệnh hoa liễu
  36. Malaria, paludism : Bệnh sốt rét
  37. Measles : Bệnh sởi
  38. Constipation : Bệnh táo
  39. Rheumatism : Bệnh thấp
  40. Chicken-pox : Bệnh thuỷ đậu
  41. Mental disease : Bệnh tâm thần
  42. Typhoid (fever) : Bệnh thương hàn
  43. Dengue fever : Bệnh sốt xuất huyết
  44. Cancer : Bệnh ung thư
  45. Meningitis : Bệnh màng não
  46. Encephalitis : Bệnh viêm não
  47. Pneumonia : Bệnh viêm phổi
  48. Bronchitis : Bệnh viêm phế quản
  49. Enteritis : Bệnh viêm ruột
  50. Tetanus : Bệnh uốn ván
  51. Carditis : Bệnh viêm tim
  52. Psychiatry : Bệnh học tâm thần
  53. Hospital : Bệnh viện
  54. Midwife : Bà đỡ
  55. Patient, sick (man, woman) : Bệnh nhân
  56. Bandage : Băng
  57. Pathology : Bệnh lý
  58. To feel the pulse : Bắt mạch
  59. A feeling of nausea : Buồn nôn
  60. First-aid : Cấp cứu
  61. To have a cold, to catch cold : Cảm
  62. To diagnose, diagnosis : Chẩn đoán
  63. Giddy : Chóng mặt
  64. Acute pain : Đau buốt, chói
  65. Toothache : Đau răng
  66. To have pain in the hand : Đau tay
  67. Allergy : Dị ứng
  68. X-ray : Chiếu điện
  69. Sore throat : Đau họng
  70. Heart complaint : Đau tim
  71. Ear ache : Đau tai
  72. Acute disease : Cấp tính (bệnh)
  73. Dull ache : Đau âm ỉ
  74. Therapeutics : Điều trị học
  75. Cirrhosis : Xơ gan
  76. Prescription : Đơn thuốc
  77. Blood pressure : Huyết áp
  78. Tumuor : Khối u
  79. Insomnia : Mất ngủ
  80. Poisoning : Ngộ độc
  81. Paediatrics : Nhi khoa
  82. Hepatitis : Viêm gan
  83. Ascarid : Giun đũa
  84. Ulcer : Loét, ung nhọt
  85. To faint, to loose consciousness : Ngất
  86. Surgery : Ngoại khoa (phẫu thuật)
  87. To take out (extract) a toot : Nhổ răng
  88. To treat, treatment : Điều trị
  89. To examine : Khám bệnh

Thực tế, ngành Điều dưỡng còn bao gồm các chuyên môn sâu bên trong. Tuỳ vào định hướng mỗi người mà trong tương lai sẽ phụ trách các mảng riêng biệt như Chăm sóc sức khoẻ người lớn bênh nội khoa, chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi, chăm sóc khoa hồi sức cấp cứu hay Chăm sóc sức khỏe trẻ em, chăm sóc người bệnh ngoại khoa,.. Do vậy, tuỳ thuộc vào từng chuyên môn mà sẽ có các nhóm từ vựng chuyên biệt riêng.

Miễn 100% học phí Học Cao đẳng Điều dưỡng năm 2019

Muốn học tốt ngành Điều dưỡng, cần các kỹ năng gì?

Chuyên ngành Điều dưỡng vốn thú vị nhưng có những đòi hỏi rất đặc trưng. Trong đó, để học tốt, chúng ta cần rèn luyện những kỹ năng mềm sau:

Nguồn: https://caodangyduocpasteur.com.vn/