Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

5.000 chỉ tiêu vào Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2019

Đại học Nông Lâm TPHCM sáng nay vừa công bố chỉ tiêu và phương án tuyển sinh năm 2019 với 5.000 chỉ tiêu trên cả nước trong đó cơ sở chính 4.200 chỉ tiêu còn 800 chỉ tiêu cho các phân hiệu. 

5.000 chỉ tiêu vào Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2019

Cụ thể, năm 2019 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2019 như sau:

Năm 2019 trường tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019. Hai phân hiệu ở Gia Lai và Ninh Thuận có thêm hình thức tuyển học bạ.đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển (40% chỉ tiêu) với điều kiện điểm xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên.

Trong đó: Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển +  điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) và  không có môn nào trong tổ hợp điểm tổng kết dưới 5.0. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển tới hết ngày 10/7/2019.

Lãnh đạo nhà trường lưu ý, đối với thí sinh tham gia xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019.

Đối với thí sinh tham gia xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận, sau khi có kết quả trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính giấy xác nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 về Trường hoặc tại Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có). Điểm thi được làm tròn theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Chỉ tiêu và phương án tuyển sinh năm 2019 tại học Nông Lâm Cơ sở chính tại TP.HCM

STT Khối Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
NLS TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH  – Mã trường NLS
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh) 4.200
1 I Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

45
2 III Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

230
3 Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

110
4 IV Công nghệ sinh học 7420201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

155
5 Bản đồ học 7440212 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40
6 Khoa học môi trường 7440301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80
7 V Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

210
8 Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

110
9 Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

100
11 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60
12 Công nghệ kỹ thuật

hóa học

7510401 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

300
16 Công nghệ chế biến

thủy sản

7540105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

75
17 Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

155
18 Chăn nuôi 7620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

150
19 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

190
20 Bảo vệ thực vật 7620112 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

85
21 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

140
22 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

75
23 Phát triển nông thôn 7620116 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60
24 Lâm học 7620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

120
25 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2:  Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3:  Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60
26 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

170
27 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

160
28 VII Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

140
29 Kinh tế 7310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

150
30 Quản lý tài nguyên và

môi trường

7850101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160
31 Quản lý đất đai 7850103 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

300
Chương trình tiên tiến
1 V Công nghệ thực phẩm 7540101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30
2 Thú y 7640101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30
Chương trình đào tạo chất lượng cao
1 III Quản trị kinh doanh 7340101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30
2 IV Công nghệ sinh học 7420201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30
3 V Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30
4 Kỹ thuật môi trường 7520320C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30
5 Công nghệ thực phẩm 7540101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI – Mã trườngNLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai  –  ĐT: 0269.3877.665

400
Các ngành đào tạo đại học
STT Khối Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 III Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

50
2 Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

50
3 V Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

50
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50
5 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50
6 Lâm học 7620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50
7 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

50
8 VII Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN -Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận  –  ĐT: 0259.2472.252

320
Các ngành đào tạo đại học
STT Khối Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 III Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

40
2 Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

40
3 V Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
4 Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40
5 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
6 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
7 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40
8 VII Kinh tế 7310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

40