Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

Cập nhật điểm chuẩn ĐH Thương Mại năm 2019

Trong tuần này ĐH Thương mại sẽ công bố điểm chuẩn năm 2019, theo đó cùng xem lại điểm chuẩn của ĐH Thương mại năm 2018 để tiên liệu khả năng đậu của mình. 

 Sinh viên ĐH Thương Mại chuẩn bị lễ tốt nghiệp 

Cập nhật điểm chuẩn ĐH Thương Mại năm 2019

Trong tuần này dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển các trường Đại học năm nay sẽ được công bố, trong đó có trường Đại học Thương mại. Theo đó cụ thể các trường Đại học dự kiến sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành vào ngày 9/8 tới.

Năm nay chiều hướng chung, điểm chuẩn Đại học Thương mại được dự báo sẽ cao hơn các năm trước, nhất là ở các ngành đông thí sinh đăng ký. Hãy cùng cập nhật thông tin về điểm chuẩn Đại học Thương mại hiện đang được nhiều thí sinh chờ đón.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2019 như thế nào?

Dự kiến từ ngày 9/8 tới, Đại học Thương mại sẽ công bố điểm trúng tuyển của các ngành, chương trình đào tạo của trường trên các website địa chỉ tmu.edu.vn.

Ngoài ra trên Cổng thông tin tuyển sinh ở địa chỉ thituyensinh.vn, chúng ta cũng có thể chờ đón điểm chuẩn Đại học Thương mại 2019 giống như khi tra cứu mã trường, mã ngành theo hướng dẫn Thông tin điểm chuẩn Đại học Thương mại 2019 sẽ còn tiếp tục được cập nhật.

Cùng tham khảo điểm chuẩn năm 2018 vào các ngành đào tạo ĐH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01 20.75 DS>=17
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01 21 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01 21 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01 21.55 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01 20.75 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01 20.9 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01 19.5 DS>=17
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 21.2 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 21.25 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01 20.3 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92
13 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01 20 DS>=17
14 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01 19.5 DS>=17
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01 20.7 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) D01 21.05 DS>=17; N1>=6; Tiêu chí phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01 19.95 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03 19.5 DS>=17
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04 20 DS>=17
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) A00; A01; D01 19.75 DS>=17
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01 20.4 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao A01; D01; D07 19.5 DS>=17; N1>=6
23 TM15 Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao A01; D01; D07 19.5 DS>=17; N1>=6

Ban biên tập sẽ tiếp tục cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường khi Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn năm 2019.